/*auto readmore*/ /*auto readmore*/ /* an hien script*/ // an hien password /*an hien ma chuong trinh cong tru */ /*Scrollbox thanh cuon*/ /***Nhung CODE***/ /* dòng xanh dòng trắng */ /* https://cdnjs.com/libraries/prism lay thu vien, can vao ten file ma goi 1. copy link vao vi du:prism-python.min.js 2. ten ngon nua la python */ /*=== New posts ===*/ /*header slider*/ /*=== bai viet lien quan===*/ /*===tabcode===*/

[Database-Tự Học SQL] COM2034_SQL Server - Lab 1: Truy Vấn Đơn Giản

Tham khảo cách cài đặt SQL Server:

- Trên Windows tại đây

- Trên máy MAC

  • Download và cài đặt

sudo docker pull mcr.microsoft.com/azure-sql-edge

sudo docker run --cap-add SYS_PTRACE -e 'ACCEPT_EULA=1' -e 'MSSQL_SA_PASSWORD=P@ssw0rd' -p 1433:1433 --name sqledge -d mcr.microsoft.com/azure-sql-edge

P@ssw0rd: Mật khẩu đăng nhập SQL Server
sqledge: tên của SQL Server

  • Khởi động SQL
docker start sqledge

  • Kiểm tra SQL đã chạy chưa
docker ps


Tham khảo cách cài trên M1 Mac (ARM64) hoặc tại đây

NỘI DUNG:

A. Khởi tạo dữ liệu mẫu

B. Thực hiện truy vấn đơn giản

  1. Tìm các nhân viên làm việc ở phòng số 4
  2. Tìm các nhân viên có mức lương trên 30000
  3. Tìm các nhân viên có mức lương trên 25,000 ở phòng 4 hoặc các nhân viên có mức lương trên 30,000 ở phòng 5
  4. Cho biết họ tên đầy đủ của các nhân viên ở TP HCM
  5. Cho biết họ tên đầy đủ của các nhân viên có họ bắt đầu bằng ký tự 'N'
  6. Cho biết ngày sinh và địa chỉ của nhân viên Dinh Ba Tien.


THỰC HIỆN

A. Khởi tạo dữ liệu mẫu (Thực hiện trên SQL Server 2019)

CREATE DATABASE COM2034_Lab1
GO

USE COM2034_Lab1
GO
create table NHANVIEN (
	HONV nvarchar(15) NOT NULL,
	TENLOT nvarchar(15) NOT NULL,
	TENNV nvarchar(15) NOT NULL,
	MANV nvarchar(9) primary key,
	NGSINH date NOT NULL,
	DCHI nvarchar(30) NOT NULL,
	PHAI nvarchar(3) NOT NULL,
	LUONG float NOT NULL,
	MA_NQL nvarchar(9) NULL,
	PHG int NULL,
	
)
GO

insert into NHANVIEN values
(N'Đinh', N'Quỳnh', N'Như', '001', '1967-02-01', N'291 Hồ Văn Huê, TP HCM', N'Nữ', '43000', '006', '4'),
(N'Phan', N'Viet', N'The', '002', '1984-01-11', N'778 nguyễn kiệm , TP hcm', '', '30000', '001', '4'),
(N'Trần', N'Thanh', N'Tâm', '003', '1957-05-04', '34 Mai Thị Lự, Tp Hồ Chí Minh', N'Nam', '25000', '005', '5'),
(N'Nguyễn', N'Mạnh ', N'Hùng', '004', '1967-03-04', N'95 Bà Rịa, Vũng Tàu', N'Nam', '38000', '005', '5'),
(N'Nguyễn', N'Thanh', N'Tùng', N'005', N'1962-08-20', N'222 Nguyễn Văn Cừ, Tp HCM', N'Nam', '40000', '006', '5'),
(N'Phạm', N'Văn', N'Vinh', '006', '1965-01-01', N'15 Trưng Vương, Hà Nội', N'Nữ', '55000', NULL, '1'),
(N'Bùi', N'Ngọc', N'Hành', '007', '1954-03-11', N'332 Nguyễn Thái Học, Tp HCM', N'Nam', '25000', '001', '4'),
(N'Trần', N'Hồng', N'Quang', '008', '1967-09-01', N'80 Lê Hồng Phong, Tp HCM',N'Nam', '25000', '001', '4'),
(N'Đinh', N'Bá', N'Tiên', '009', '1960-02-11', N'119 Cống Quỳnh, Tp HCM', N'Nam', '30000', '005', '5'),
(N'Đinh', N'Bá', N'Tiên', '010', '1960-02-11', N'119 Cống Quỳnh, Tp HCM', N'Nam', '30000', '005', '5')
GO


B. Thực hiện truy vấn đơn giản

1. Tìm các nhân viên làm việc ở phòng số 4

SELECT * 
FROM NHANVIEN
WHERE dbo.NHANVIEN.PHG = 4;


2. Tìm các nhân viên có mức lương trên 30000

SELECT * 
FROM NHANVIEN
WHERE dbo.NHANVIEN.LUONG > 30000;


3. Tìm các nhân viên có mức lương trên 25,000 ở phòng 4 hoặc các nhân viên có mức lương trên 30,000 ở phòng 5

SELECT * 
FROM NHANVIEN
WHERE 
	(dbo.NHANVIEN.LUONG > 25000 AND dbo.NHANVIEN.PHG = 4)
	OR
	(dbo.NHANVIEN.LUONG > 30000 AND dbo.NHANVIEN.PHG = 5);


4. Cho biết họ tên đầy đủ của các nhân viên ở TP HCM

SELECT 
	CONCAT(dbo.NHANVIEN.HONV, ' ', dbo.NHANVIEN.TENLOT, ' ', dbo.NHANVIEN.TENNV) as 'Họ và Tên', 
	dbo.NHANVIEN.DCHI 
FROM NHANVIEN
WHERE 
	DCHI LIKE '%TP HCM%';


5. Cho biết họ tên đầy đủ của các nhân viên có họ bắt đầu bằng ký tự 'N'

SELECT 
	CONCAT(dbo.NHANVIEN.HONV, ' ', dbo.NHANVIEN.TENLOT, ' ', dbo.NHANVIEN.TENNV) as 'Họ và Tên'
FROM NHANVIEN
WHERE 
	dbo.NHANVIEN.HONV LIKE 'N%';


6. Cho biết ngày sinh và địa chỉ của nhân viên Dinh Ba Tien.

SELECT 
	CONCAT(dbo.NHANVIEN.HONV, ' ', dbo.NHANVIEN.TENLOT, ' ', dbo.NHANVIEN.TENNV) as 'Họ và Tên',
	dbo.NHANVIEN.NGSINH, 
	dbo.NHANVIEN.DCHI
FROM NHANVIEN
WHERE 
	dbo.NHANVIEN.HONV LIKE N'Đinh'
	AND
	dbo.NHANVIEN.HONV LIKE N'Bá'
	AND
	dbo.NHANVIEN.TENNV LIKE N'Tiên';


Hoặc:

SELECT
	CONCAT(dbo.NHANVIEN.HONV, ' ', dbo.NHANVIEN.TENLOT, ' ', dbo.NHANVIEN.TENNV) as 'Họ và Tên',
	dbo.NHANVIEN.NGSINH, 
	dbo.NHANVIEN.DCHI
FROM NHANVIEN
WHERE
	CONCAT(dbo.NHANVIEN.HONV, ' ', dbo.NHANVIEN.TENLOT, ' ', dbo.NHANVIEN.TENNV) LIKE N'%Đinh  Bá  Tiên%';

Xong!


Lập Trình Python Cho Excel/Python For Excel #007 - Chèn/Tách/Gộp Cột

NỘI DUNG:

Mở file "BangDuLieu_ngaunhien.xlsx" là thực hiện:

1. Tách cột B (Full Name) thành 2 cột Last Name và First Name

2. Gộp 2 cột Last Name (cột C) và First Name (cột D) thành Cột New Full Name (cột E)

3. Tách cột B (Full Name) thành 2 cột Last Name 2 và First Name 2 (Viết theo kiểu tìm hàng cuối cùng tự động)

THỰC HIỆN:

1. Tách cột B (Full Name) thành 2 cột Last Name và First Name

Code:

# === Tách cột
import xlwings as xw

wb = xw.Book(r"C:\tmp\BangDuLieu_ngaunhien.xlsx")
sht = wb.sheets.active

# === tách first name, last name
sht["C:D"].insert()
sht["C2:D2"].value = ["First Name", "Last Name"]

full_names = sht["B3:B11"].value
first_names =[]
last_names=[]

for full_name in full_names:
    # full_name = sht["D4"].value
    list_fullname = full_name.split(" ") # chuyển về list, căn cứ vào dấu khoảng trắng
    list_firstname = list_fullname[:-1] # lấy từ đầu cho đến phần tử gần cuối.
    first_names.append(" ".join(list_firstname))
    list_lastname = list_fullname[-1] # lấy phần tử cuối cùng
    last_names.append(list_lastname)
sht["C3"].options(transpose=True).value = first_names
sht["D3"].options(transpose=True).value = last_names


2. Gộp 2 cột Last Name (cột C) và First Name (cột D) thành Cột New Full Name (cột E)

Code:

# === Tách cột, gộp cột
import xlwings as xw

wb = xw.Book(r"C:\tmp\BangDuLieu_ngaunhien.xlsx")
sht = wb.sheets.active

# === tách first name, last name
sht["C:D"].insert()
sht["C2:D2"].value = ["First Name", "Last Name"]

full_names = sht["B3:B11"].value
first_names =[]
last_names=[]

for full_name in full_names:
    # full_name = sht["D4"].value
    list_fullname = full_name.split(" ") # chuyển về list, căn cứ vào dấu khoảng trắng
    list_firstname = list_fullname[:-1] # lấy từ đầu cho đến phần tử gần cuối.
    first_names.append(" ".join(list_firstname))
    list_lastname = list_fullname[-1] # lấy phần tử cuối cùng
    last_names.append(list_lastname)
sht["C3"].options(transpose=True).value = first_names
sht["D3"].options(transpose=True).value = last_names

# === gộp cột 
sht["E:E"].insert()
sht["E2"].value = "New Full Name"
list_fullname= sht ["C3:D11"].value
list_fullname_join =[]
for fn in list_fullname:
    list_fullname_join.append(" ".join(fn))
### HOẶC
# list_fullname_join = [" ".join(fn) for fn in list_fullname] 

sht["E3"].options(transpose=True).value = list_fullname_join


3. Tách cột B (Full Name) thành 2 cột Last Name 2 và First Name 2 (Viết theo kiểu tìm hàng cuối cùng tự động)

Code:

# === Tách cột (tìm hàng cuối cùng tự động)
import xlwings as xw

wb = xw.Book(r"C:\tmp\BangDuLieu_ngaunhien.xlsx")
sht = wb.sheets.active

# === HOẶC tách first name, last name TỐI ƯU
sht["C:D"].insert ()
sht["C2:D2"].value = ["First Name 2", "Last Name 2"]
last_row = sht[f"B{sht.cells.last_cell.row}"].end("up").row # tìm hàng cuối cùng trong cột B
full_names = sht[f"B3:B{last_row}"].value

def split_fullname(full_name): # hàm tách first name và last name
    list_fullname = full_name.split(" ")
    list_firstname = list_fullname[:-1]
    first_name =" ".join(list_firstname)
    last_name = list_fullname[-1] 
    return [first_name, last_name]

data_fullnames = list(map(split_fullname, full_names)) # trả list of list
sht["C3"].value = data_fullnames

Xong!

Lập Trình Python Cho Excel/Python For Excel #006 - Copy Trích Xuất Cột, Vẽ Biểu Đồ, Xử Lý Chuỗi

 NỘI DUNG:

Mở file "BangDuLieu_ngaunhien.xlsx" và thực hiện

1. Copy và trích xuất dữ liệu theo yêu cầu:

- Copy dữ liệu từ ô A1 đến ô C11 dán vào ô A15 (chỉ copy nội dung)
- Copy dữ liệu từ ô A1 đến ô C11 dán vào ô A15 và giữ nguyên định dạng
- Trích xuất dữ liệu cột B và cột C dán vào ô E3
- Chỉ trích xuất dữ liệu dòng thứ 3 của cột B và cột C dán vào cột H3

2. Vẽ biểu đồ vừa trích xuất (cột B và cột C) ở bản dữ liệu từ ô E3 đến F11

3. Xử lý chuỗi:

- Xử lý theo từng ô:
   + B3: ghi hoa cả cell,
   + B4: ghi hoa chữ đầu tiên của chuỗi,
   + B5: chuyển sang chữ thường,
   + B6: ghi hoa đầu mỗi chữ
- Xử lý theo cột (Ghi hoa từ ô B7 đến ô B9)
- Xử lý theo dòng (Ghi hoa từ ô A2 đến ô C2)

4. Ghi hoa đầu mỗi chữ cho cột B viết code theo kiểu COMPERHENSION


THỰC HIỆN:

1. Copy và trích xuất dữ liệu theo yêu cầu:

- Copy dữ liệu từ ô A1 đến ô C11 dán vào ô A15 (chỉ copy nội dung)
- Copy dữ liệu từ ô A1 đến ô C11 dán vào ô A15 và giữ nguyên định dạng
- Trích xuất dữ liệu cột B và cột C dán vào ô E3
- Chỉ trích xuất dữ liệu dòng thứ 3 của cột B và cột C dán vào cột H3

Code:

import xlwings as xw

wb = xw.Book(r"C:\tmp\BangDuLieu_ngaunhien.xlsx")
sht = wb.sheets.active

# === copy không mất định dạng
sht["A15"].value= sht["A1:C11"].value # chỉ copy giá trị, cách này mất định dạng
sht["A1:C11"].copy(sht["A30"]) # copy nguyên định dạng và giá trị

# === copy trích xuất cột B, cột C
range_zip = zip(sht["B2:B11"].value, sht["C2:C11"].value)
range_zip = list (range_zip)
sht["E2"].value = range_zip # copy toàn bộ

sht["H2"].value = range_zip[3] # lấy dòng thứ 3


2. Vẽ biểu đồ vừa trích xuất (cột B và cột C) ở bản dữ liệu từ ô E3 đến F11

Code:

# === Vẽ biểu đồ
chart1 = sht.charts.add(300, 250) # vị trí biểu đồ là trái tính qua 300, trên tính xuống là 250
chart1.set_source_data(sht["E3:F11"])
chart1.chart_type = "line_markers"
# chart1.chart_type = "3d_pie"
# chart1.chart_type = "stock_hlc"


3. Xử lý chuỗi:

- Xử lý theo từng ô:
   + B3: ghi hoa cả cell,
   + B4: ghi hoa chữ đầu tiên của chuỗi,
   + B5: chuyển sang chữ thường,
   + B6: ghi hoa đầu mỗi chữ
- Xử lý theo cột (Ghi hoa từ ô B7 đến ô B9)
- Xử lý theo dòng (Ghi hoa từ ô A2 đến ô C2)

Code:

import xlwings as xw

wb = xw.Book(r"C:\tmp\BangDuLieu_ngaunhien.xlsx")
sht = wb.sheets.active
full_name = str(sht["B3"].value)
sht["B3"].value = full_name.upper() # ghi hoa cả cell
sht["B4"].value = full_name.capitalize() # ghi hoa chữ đầu tiên
sht["B5"].value = full_name.lower() # ghi thường tòan cell
sht["B6"].value = full_name.title() # ghi hoa đầu mỗi chữ

# === xử lý chuỗi trong cột
full_name = sht["B7:B9"].value
full_name_list =[]
for fn in full_name:
    full_name_list.append(fn.upper()) #chữ hoa
sht["B7"].options(transpose = True).value = full_name_list

# === xử lý chuỗi theo hàng
tieu_de = sht["A2:C2"].value
tieu_de_list =[]
for td in tieu_de:
    tieu_de_list.append(td.upper())
sht["A2"].value = tieu_de_list


4. Ghi hoa đầu mỗi chữ cho cột B viết code theo kiểu COMPERHENSION

Code:

# === Xử lý chuỗi - theo cột
import xlwings as xw

wb = xw.Book(r"C:\tmp\BangDuLieu_ngaunhien.xlsx")
sht = wb.sheets.active

# ===HOẶC xử lý chuỗi trong cột (comprehension)
full_name = sht["B3:B11"].value
full_name_list_2 =[]
full_name_list_2 =[fn.title() for fn in full_name]
sht["B3"].options(transpose = True).value = full_name_list_2


Xong!

Lập Trình Python Cho Excel/Python For Excel #005 - Vùng Dữ Liệu/Size data, Tìm Cột/Hàng Đầu, Tìm Cột/Hàng Cuối

NỘI DUNG

Tìm vùng dữ liệu

Tìm hàng đầu tiên có chứa dữ liệu

Tìm cột đầu tiên có chứa dữ liệu


THỰC HIỆN

STT Yêu Cầu Cấu Hình Commands Giải Thích
1 range_data = sht.used_range.get_address(False,False,False,False) Vùng chứa dữ liệu
2 Tìm hàng đầu first_row = sht.used_range.row HOẶC Hàng đầu tiên có chứa dữ liệu
if sht["B1"].value != None:
    first_row =1
else:
    first_row =sht["B1"].end("down").row Tìm từ ô B1 và tìm xuống
3 Tổng số hàng đang chứa dữ liệu count_row = sht.used_range.rows.count Số hàng đang chứa dữ liệu
4 Tìm hàng cuối last_row = first_row + count_row - 1 Hàng cuối cùng có chứa dữ liệu
last_row = sht[f"B{sht.cells.last_cell.row}"].end("up").row HOẶC
5 Tìm cột cuối cùng last_col = sht.range(first_row,sht.cells.last_cell.column).end("left").column Cột cuối cùng có chứa dữ liệu
6 Tìm cột đầu tiên if sht["A1"] != None:
    first_col = 1
else:
    first_col = sht["A1"].end("right").column
first_column_UR = sht.used_range.column HOẶC


Xong!

Lập Trình Python Cho Excel/Python For Excel #004 - Ẩn/Hiện Thêm/Xóa Dòng Cột & Định Dạng (Number, Text, datetime)

NỘI DUNG:

1. Ẩn hiện dòng cột, wrap text, merge

2. Định dạng number, text, datetime


THỰC HIỆN

1. Ẩn hiện dòng cột, wrap text, merge

STT Yêu Cầu Cấu Hình Commands Giải Thích
1 Ẩn cột B đến cột D sht["B:D"].api.EntireColumn.Hidden = True Nếu muốn hiện thì gáng bằng False
2 Ẩn hàng 3 đến hàng 4 sht["3:4"].api.EntireColumn.Hidden = True Nếu muốn hiện thì gáng bằng False
3 Xóa dữ liệu sht["A13:C18"].clear() Xóa dữ liệu từ ô A13 đến ô C18
4 Chèn/Insert sht["C:C"].insert() Chèn thêm 1 cột vào vị trí cột C
sht["4:4"].insert() Chèn 1 dòng vào dòng thứ 4
5 Xóa/Delete sht["C:D"].delete() Xóa từ cột C đến cột D
sht["4:6"].delete() Xóa từ dòng thứ 4 đến dòng thứ 6
6 Wrap text sht["B13"].wrap_text = True Chữ tự động xuống dòng nếu dữ liệu trong ô B13 quá dài
7 Merge KHÔNG MẤT dữ liệu vl_B10 = sht["B10"].value Gán giá trị của ô B10 vào biến vl_B10
vl_C10 = sht["C10"].value Gán giá trị của ô C10 vào biến vl_C10/td>
sht["B10"].value = f"{vl_B10} {vl_C10}" nối chuỗi
sht["C10"].clear() Xóa dữ liệu của ô C10, nhằm mục đích khi merge không bị thông báo "chỉ giữ lại dữ liệu của ô đầu"
sht["B10:C10"].merge() Thực hiện merge


2. Định dạng number, text, datetime

STT Yêu Cầu Cấu Hình Commands Giải Thích
1 Định dạng kế toán sht["D3"].number_format = "[Red] #,###.000" Ô D3 là số, cứ 3 số cách nhau dấu phẩy, mà ô là màu đỏ
sht["D4"].number_format = "$ #,###.00" Định dạng kế toán và thêm dấu $ ở đầu
sht["D5"].number_format = "#,00 %" Định dạng phần trăm
2 Nối chuỗi sht["C3:C11"].number_format ='# "tuoi"' Nếu dữ liệu trong ô là SỐ thì thêm vào chữ "tuoi" phía sau
sht["B3:B11"].number_format ='@ "VCK"' Nếu dữ liệu trong ô là CHỮ thì thêm vào chữ "VCK" phía sau
3 Shrink To Fit sht["B3:B11"].api.ShrinkToFit = True Nếu chữ dài/nhiều hơn độ rộng của ô thì tự động co nhỏ lại cho vừa 1 dòng
4 Gán công thức sht["E11"].value = "=now()" Gán ô E11 có công thức là hàm now()
5 Định dạng sht["E11"].number_format= "dd-mm-yyyy" Định dạng ngày-tháng-năm
sht["E11"].number_format= "dd-mm-yyyy hh:mm AM/PM" Định dạng ngày-tháng-năm giờ phút theo múi 12 giờ
sht["E11"].number_format= "hh:mm AM/PM" Giờ phút múi giờ là 12


Ví dụ: Covert các text trong list dạng ngày-tháng-năm, gán vào cột D, bắt đầu từ ô D3, dữ liệu cột D tự động co lại cho vừa kích thước hiện tại của ô.

Code:

# === convert text to datetime
import xlwings as xw
from datetime import datetime

wb = xw.Book(r"C:\tmp\BangDuLieu_ngaunhien.xlsx")
sht = wb.sheets.active
list_date = ["12/12/2021", "15/08/2021","8/5/2021","9/12/2021","11/1/2021"]
list_convert = []
for i in range(0,len(list_date)):
    date_i = datetime.strptime(list_date[i], "%d/%m/%Y")
    list_convert.append(date_i)
sht["D3"].options(transpose = True).value = list_convert
sht["D:D"].api.ShrinkToFit = True 


Xong!

Lập Trình Python Cho Excel/Python For Excel #003 - Màu Chữ, Màu Nền, Kiểu Chữ

NỘI DUNG

Mở file BangDuLieu_ngaunhien.xlsx và thực hiện theo yêu cầu:

- A1 -> C1: font size là 15, kiểu chữ Arial, màu của chữ là màu xanh, màu nền màu vàng
- A2 -> C2: Chữ màu nâu, nền màu xám đâm
- B3: chữ in đậm
- B4: chữ in nghiêng
- B5: chữ gạch chân
- B6 -> B7: Chữ in hoa
- B8 -> B9: Chữ thường
- Cột C nếu giá trị số lớn hơn 30 thì tô màu nền là vàng


THỰC HIỆN

Mở file BangDuLieu_ngaunhien.xlsx và thực hiện theo yêu cầu:

- A1 -> C1: font size là 15, kiểu chữ Arial, màu của chữ là màu xanh, màu nền màu vàng
- A2 -> C2: Chữ màu nâu, nền màu xám đâm
- B3: chữ in đậm
- B4: chữ in nghiêng
- B5: chữ gạch chân
- B6 -> B7: Chữ in hoa
- B8 -> B9: Chữ thường
- Cột C nếu giá trị số lớn hơn 30 thì tô màu nền là vàng

Code:

# === Định dạng font, màu, kiểu chữ
import xlwings as xw

wb = xw.Book(r"C:\tmp\BangDuLieu_ngaunhien.xlsx")
sht = wb.sheets.active
sht = wb.sheets ["Sheet1"]
sht["A1:C1"].font.size = 15
sht["A1:C1"].font.name = "Arial"

# === Kiểu chữ
sht["B3"].font.bold = True
sht["B4"].font.italic = True
sht["B5"].api.Font.Underline = True

range_B = sht["B6:B7"].value
for i in range(len(range_B)):
    sht[f"B{i+6}"].value = range_B[i].upper() # in hoa 
    
range_B = sht["B8:B9"].value
for i in range(len(range_B)):
    sht[f"B{i+8}"].value = range_B[i].lower() # in thường 
    # sht[f"B{i+6}"].value = range_B[i].capitalize() # in hoa chữ đầu tiên

# === Màu chữ
# tham khảo bảng màu https://docs.microsoft.com/en-us/office/vba/api/excel.colorindex
sht["A1"].api.Font.ColorIndex = 5 # màu xanh
sht["A2:C2"].api.Font.ColorIndex = 30 # màu nâu

# === Màu nền
# tham khảo màu https://www.rapidtables.com/web/color/RGB_Color.html
sht["A1"].color = (255,255,0) # vàng
sht["A2:C2"].color = (160,160,160) # xám

# === Màu nền theo hàng chẵn lẻ
for i in range(3,11):
    if sht[f"A{i}"].value % 2 == 0:
        sht[f"A{i}:C{i}"].color = (224,224,224) #xám
    else:
        sht[f"A{i}:C{i}"].color = (255,255,255)

# === màu nền có điều kiện - Conditional Formattting Highlight
sht["C3:C11"].color = (255,255,255) # trắng
column_number = [3] # cột C
check_number = 30 # số cần kiểm tra
for j in column_number:
    for i in range(11,2,-1):
        if sht.range(i, j).value > check_number:
            sht.range(i,j).color = (255,255,200) # nếu thỏa mãn điều kiện thì tô màu nền


Tham khảo bảng màu chữ tại và màu nền tại đây

Kết Quả


Xong!

/*header slide*/