/*auto readmore*/ /*auto readmore*/ /* an hien script*/ // an hien password /*an hien ma chuong trinh cong tru */ /*Scrollbox thanh cuon*/ /***Nhung CODE***/ /* dòng xanh dòng trắng */ /* https://cdnjs.com/libraries/prism lay thu vien, can vao ten file ma goi 1. copy link vao vi du:prism-python.min.js 2. ten ngon nua la python */ /*=== New posts ===*/ /*header slider*/ /*=== bai viet lien quan===*/ /*===tabcode===*/

Lập Trình Python Cho Excel/Python For Excel #005 - Vùng Dữ Liệu/Size data, Tìm Cột/Hàng Đầu, Tìm Cột/Hàng Cuối

NỘI DUNG

Tìm vùng dữ liệu

Tìm hàng đầu tiên có chứa dữ liệu

Tìm cột đầu tiên có chứa dữ liệu


THỰC HIỆN

STT Yêu Cầu Cấu Hình Commands Giải Thích
1 range_data = sht.used_range.get_address(False,False,False,False) Vùng chứa dữ liệu
2 Tìm hàng đầu first_row = sht.used_range.row HOẶC Hàng đầu tiên có chứa dữ liệu
if sht["B1"].value != None:
    first_row =1
else:
    first_row =sht["B1"].end("down").row Tìm từ ô B1 và tìm xuống
3 Tổng số hàng đang chứa dữ liệu count_row = sht.used_range.rows.count Số hàng đang chứa dữ liệu
4 Tìm hàng cuối last_row = first_row + count_row - 1 Hàng cuối cùng có chứa dữ liệu
last_row = sht[f"B{sht.cells.last_cell.row}"].end("up").row HOẶC
5 Tìm cột cuối cùng last_col = sht.range(first_row,sht.cells.last_cell.column).end("left").column Cột cuối cùng có chứa dữ liệu
6 Tìm cột đầu tiên if sht["A1"] != None:
    first_col = 1
else:
    first_col = sht["A1"].end("right").column
first_column_UR = sht.used_range.column HOẶC


Xong!

Lập Trình Python Cho Excel/Python For Excel #004 - Ẩn/Hiện Thêm/Xóa Dòng Cột & Định Dạng (Number, Text, datetime)

NỘI DUNG:

1. Ẩn hiện dòng cột, wrap text, merge

2. Định dạng number, text, datetime


THỰC HIỆN

1. Ẩn hiện dòng cột, wrap text, merge

STT Yêu Cầu Cấu Hình Commands Giải Thích
1 Ẩn cột B đến cột D sht["B:D"].api.EntireColumn.Hidden = True Nếu muốn hiện thì gáng bằng False
2 Ẩn hàng 3 đến hàng 4 sht["3:4"].api.EntireColumn.Hidden = True Nếu muốn hiện thì gáng bằng False
3 Xóa dữ liệu sht["A13:C18"].clear() Xóa dữ liệu từ ô A13 đến ô C18
4 Chèn/Insert sht["C:C"].insert() Chèn thêm 1 cột vào vị trí cột C
sht["4:4"].insert() Chèn 1 dòng vào dòng thứ 4
5 Xóa/Delete sht["C:D"].delete() Xóa từ cột C đến cột D
sht["4:6"].delete() Xóa từ dòng thứ 4 đến dòng thứ 6
6 Wrap text sht["B13"].wrap_text = True Chữ tự động xuống dòng nếu dữ liệu trong ô B13 quá dài
7 Merge KHÔNG MẤT dữ liệu vl_B10 = sht["B10"].value Gán giá trị của ô B10 vào biến vl_B10
vl_C10 = sht["C10"].value Gán giá trị của ô C10 vào biến vl_C10/td>
sht["B10"].value = f"{vl_B10} {vl_C10}" nối chuỗi
sht["C10"].clear() Xóa dữ liệu của ô C10, nhằm mục đích khi merge không bị thông báo "chỉ giữ lại dữ liệu của ô đầu"
sht["B10:C10"].merge() Thực hiện merge


2. Định dạng number, text, datetime

STT Yêu Cầu Cấu Hình Commands Giải Thích
1 Định dạng kế toán sht["D3"].number_format = "[Red] #,###.000" Ô D3 là số, cứ 3 số cách nhau dấu phẩy, mà ô là màu đỏ
sht["D4"].number_format = "$ #,###.00" Định dạng kế toán và thêm dấu $ ở đầu
sht["D5"].number_format = "#,00 %" Định dạng phần trăm
2 Nối chuỗi sht["C3:C11"].number_format ='# "tuoi"' Nếu dữ liệu trong ô là SỐ thì thêm vào chữ "tuoi" phía sau
sht["B3:B11"].number_format ='@ "VCK"' Nếu dữ liệu trong ô là CHỮ thì thêm vào chữ "VCK" phía sau
3 Shrink To Fit sht["B3:B11"].api.ShrinkToFit = True Nếu chữ dài/nhiều hơn độ rộng của ô thì tự động co nhỏ lại cho vừa 1 dòng
4 Gán công thức sht["E11"].value = "=now()" Gán ô E11 có công thức là hàm now()
5 Định dạng sht["E11"].number_format= "dd-mm-yyyy" Định dạng ngày-tháng-năm
sht["E11"].number_format= "dd-mm-yyyy hh:mm AM/PM" Định dạng ngày-tháng-năm giờ phút theo múi 12 giờ
sht["E11"].number_format= "hh:mm AM/PM" Giờ phút múi giờ là 12


Ví dụ: Covert các text trong list dạng ngày-tháng-năm, gán vào cột D, bắt đầu từ ô D3, dữ liệu cột D tự động co lại cho vừa kích thước hiện tại của ô.

Code:

# === convert text to datetime
import xlwings as xw
from datetime import datetime

wb = xw.Book(r"C:\tmp\BangDuLieu_ngaunhien.xlsx")
sht = wb.sheets.active
list_date = ["12/12/2021", "15/08/2021","8/5/2021","9/12/2021","11/1/2021"]
list_convert = []
for i in range(0,len(list_date)):
    date_i = datetime.strptime(list_date[i], "%d/%m/%Y")
    list_convert.append(date_i)
sht["D3"].options(transpose = True).value = list_convert
sht["D:D"].api.ShrinkToFit = True 


Xong!

Lập Trình Python Cho Excel/Python For Excel #003 - Màu Chữ, Màu Nền, Kiểu Chữ

NỘI DUNG

Mở file BangDuLieu_ngaunhien.xlsx và thực hiện theo yêu cầu:

- A1 -> C1: font size là 15, kiểu chữ Arial, màu của chữ là màu xanh, màu nền màu vàng
- A2 -> C2: Chữ màu nâu, nền màu xám đâm
- B3: chữ in đậm
- B4: chữ in nghiêng
- B5: chữ gạch chân
- B6 -> B7: Chữ in hoa
- B8 -> B9: Chữ thường
- Cột C nếu giá trị số lớn hơn 30 thì tô màu nền là vàng


THỰC HIỆN

Mở file BangDuLieu_ngaunhien.xlsx và thực hiện theo yêu cầu:

- A1 -> C1: font size là 15, kiểu chữ Arial, màu của chữ là màu xanh, màu nền màu vàng
- A2 -> C2: Chữ màu nâu, nền màu xám đâm
- B3: chữ in đậm
- B4: chữ in nghiêng
- B5: chữ gạch chân
- B6 -> B7: Chữ in hoa
- B8 -> B9: Chữ thường
- Cột C nếu giá trị số lớn hơn 30 thì tô màu nền là vàng

Code:

# === Định dạng font, màu, kiểu chữ
import xlwings as xw

wb = xw.Book(r"C:\tmp\BangDuLieu_ngaunhien.xlsx")
sht = wb.sheets.active
sht = wb.sheets ["Sheet1"]
sht["A1:C1"].font.size = 15
sht["A1:C1"].font.name = "Arial"

# === Kiểu chữ
sht["B3"].font.bold = True
sht["B4"].font.italic = True
sht["B5"].api.Font.Underline = True

range_B = sht["B6:B7"].value
for i in range(len(range_B)):
    sht[f"B{i+6}"].value = range_B[i].upper() # in hoa 
    
range_B = sht["B8:B9"].value
for i in range(len(range_B)):
    sht[f"B{i+8}"].value = range_B[i].lower() # in thường 
    # sht[f"B{i+6}"].value = range_B[i].capitalize() # in hoa chữ đầu tiên

# === Màu chữ
# tham khảo bảng màu https://docs.microsoft.com/en-us/office/vba/api/excel.colorindex
sht["A1"].api.Font.ColorIndex = 5 # màu xanh
sht["A2:C2"].api.Font.ColorIndex = 30 # màu nâu

# === Màu nền
# tham khảo màu https://www.rapidtables.com/web/color/RGB_Color.html
sht["A1"].color = (255,255,0) # vàng
sht["A2:C2"].color = (160,160,160) # xám

# === Màu nền theo hàng chẵn lẻ
for i in range(3,11):
    if sht[f"A{i}"].value % 2 == 0:
        sht[f"A{i}:C{i}"].color = (224,224,224) #xám
    else:
        sht[f"A{i}:C{i}"].color = (255,255,255)

# === màu nền có điều kiện - Conditional Formattting Highlight
sht["C3:C11"].color = (255,255,255) # trắng
column_number = [3] # cột C
check_number = 30 # số cần kiểm tra
for j in column_number:
    for i in range(11,2,-1):
        if sht.range(i, j).value > check_number:
            sht.range(i,j).color = (255,255,200) # nếu thỏa mãn điều kiện thì tô màu nền


Tham khảo bảng màu chữ tại và màu nền tại đây

Kết Quả


Xong!

Lập Trình Python Cho Excel/Python For Excel #002 - Bảng Dữ Liệu - Căn Lề, Kẻ Bảng, Kích Thước, Font Chữ

 NỘI DUNG

1. Định dạng font/kiểu chữ, căn chỉnh lề, kẻ bảng, điều chỉnh kích thước

2. Các ví dụ làm quen với bảng dữ liệu

3. Copy bảng dữ liệu/copy sheet


THỰC HIỆN

1. Định dạng font/kiểu chữ, căn chỉnh lề, kẻ bảng, điều chỉnh kích thước

STT Yêu Cầu Cấu Hình Commands Giải Thích
1 Import thư viện import xlwings as xw
from xlwings.constants import HAlign, VAlign
2 xw.Book()
3 sht = xw.sheets.active
4 sht.book.save("BangDuLieu.xlsx")
5 Gán dữ liệu cho ô sht["C1"].value = "NOI DUNG" gán ô C1 có giá trị là: NOI DUNG
6 Định dạng font chữ, kiểu chữ cho Cell sht["C1"].font.name = "Arial" gán font chữ cho ô C1
sht["C1"].font.size = 15 Cỡ chữ là 15
sht["C1"].font.bold = True định dạng ô C1 là in đậm
sht["C1"].font.italic = True định dạng ô C1 là in nghiêng
sht["C1"].api.Font.Underline = True định dạng ô C1 gạch chân
7 merge cell sht["A1:C1"].merge() merge từ ô A1 -> C1
8 sht["A1:C1"].wrap_text = True Tự động xuống hàng nếu chữ dài hơn độ rộng của ô
9 Căn giữa sht["A1"].api.VerticalAlignment = VAlign.xlVAlignCenter
sht["A1"].api.HorizontalAlignment = HAlign.xlHAlignCenter
10 Gán dữ liệu theo chiều dọc list_no = list(range(1,10)) Tạo ra list có giá trị 1-9
sht["A3"].options(transpose=True).value = list_no transpose = True: là theo chiều dọc, gán giá trị A3 là 1, A4 là 2,.....,
11 Chỉnh kích thước sht["1:11"].row_height = 20 Chiều cao của các hàng từ 1 đến 11 là 20
sht["B:C"].column_width = 25 Độ rộng cột B đến C là 25
12 AutoFit sht["C:C"].autofit() Dữ liệu cột C tự động điều chỉnh theo thước hiện tại của cột
13 Kẻ bảng for i in range (7, 13): bắt buộc 7, 13
    sht["A2:C11"].api.Borders(i).LineStyle = 1 Từ ô A2 đến C11 kẻ đường kẻ đơn, 1 là kẻ đơn


2. Các ví dụ làm quen với bảng dữ liệu

Ví dụ 1: 

Gán dữ liệu vào ô, định dạng như hình và lưu file lại thành file "BangDuLieu.xlsx"


Code:

import xlwings as xw 
from xlwings.constants import HAlign, VAlign

wb = xw.Book()
sht = xw.sheets.active
sht['A1:F100'].clear()

sht['C1'].value = "Thong Tin Nhan Vien"
sht['C1'].api.Font.Name = 'Arial'
sht['C1'].api.Font.Bold = True
sht['A1:E1'].merge()
sht["A1:E1"].api.HorizontalAlignment = HAlign.xlHAlignCenter

list_menu = ["No","Employee Name","National","Age","Gender"] # tiêu đề
sht['A2'].value = list_menu
sht['A2:E2'].api.WrapText = True
sht["A2:E2"].api.HorizontalAlignment = HAlign.xlHAlignCenter
sht["A2:E2"].api.VerticalAlignment = VAlign.xlVAlignCenter
sht['A2:E2'].api.Font.Bold = True
sht.book.save("BangDuLieu.xlsx")


Ví dụ 2:

Mở file "BangDuLieu.xlsx" ở ví dụ 1, điền thông tin, định dạng, điều chỉnh chiều cao cho hàng, độ rộng cho cột và kẽ viền như hình dưới, lưu lại với tên file mới là "BangDuLieu_Vien.xlsx" và đóng file "BangDuLieu.xlsx"


Code:

import xlwings as xw 
from xlwings.constants import HAlign, VAlign

wb = xw.Book(r"C:\tmp\BangDuLieu.xlsx")
sht = wb.sheets["Sheet1"] 
list_No = [1,2,3,4,5]
list_Employee = ['Jonathan Wick', 'Steve Roger', 'Helen Johansson', 'George Butcher', 'Britany Moonwalk']
list_National = ['USA', 'France', 'Italia','USA', 'France']
list_Age = [25,26,27,28,26]
list_gender = ['Male','Male','Female','Male','Female']

sht['A3'].options(transpose=True).value = list_No
sht['B3'].options(transpose=True).value = list_Employee
sht['C3'].options(transpose=True).value = list_National
sht['D3'].options(transpose=True).value = list_Age
sht['E3'].options(transpose=True).value = list_gender

#Set witdh to columns and height to rows
sht['1:7'].row_height = 20
sht['A:A'].column_width = 5
sht['B:B'].column_width = 15
sht['C:E'].column_width = 10
sht['A3:E7'].api.HorizontalAlignment = HAlign.xlHAlignCenter

#Set border to sample excel
for i in range(7,13):
    sht['A2:E7'].api.Borders(i).LineStyle = 1 

wb = xw.books.active
wb.save("BangDuLieu_Vien.xlsx")
wb.close("BangDuLieu.xlsx")


Ví dụ 3:

- Tạo tiêu đề cho bảng dữ liệu với 3 cột có nội dung là: No., Full Nam, Age. Với các giá trị từng cột là

+ No. là số từ 1-9
+ Full Name: là các tên được sinh ra ngẫu nhiên
+ Age: là số ngẫu nhiên trong khoảng từ 20-50

- Căn chỉnh chữ, kích thước vừa các hàng cột

- Kẻ khung nét kẻ đơn cho bảng dữ liệu

- Lưu file với tên "BangDuLieu_ngaunhien.xlsx"

Code:

import xlwings as xw 
from xlwings.constants import HAlign, VAlign
import random

wb = xw.Book()
sht = xw.sheets.active

sht['A1'].value = "TẠO BẢNG DỮ LIỆU NGẪU NHIÊN"
sht['A1'].api.Font.Name = 'Arial'
sht['A1'].api.Font.Bold = True
sht['A1:C1'].merge()
sht["A1:C1"].api.HorizontalAlignment = HAlign.xlHAlignCenter
sht["A1:C1"].api.VerticalAlignment = VAlign.xlVAlignCenter

sht["A2"].value = ["No.","Full Name","Age"] # ô A2 có nội dung là No., A3 là Full Name,....
sht["2:2"].font.bold = True
sht["2:2"].api.HorizontalAlignment = HAlign.xlHAlignCenter
sht["2:2"].api.VerticalAlignment = VAlign.xlVAlignCenter

list_no = list(range(1,10)) # Tạo ra list có giá trị 1-9 
sht["A3"].options(transpose=True).value = list_no # transpose = True: là theo chiều dọc, gán giá trị A3 là 1, A4 là 2,.....,

def get_full_name(first_name, mid_name, last_name): # hàm nối chuỗi, fullname
    full_name = f"{first_name} {mid_name} {last_name}"
    return full_name 

list_first_name = ["Van","Nguyen","Tran","Le","Pham"]
list_mid_name = ["Cong","Hoang","Quynh"]
list_last_name = ["Khanh","Chin","Huy","Dung","Phi","Son","Hung","Cuong"]

list_full_name =[] # list trống, để chứa cá tên
list_tuoi = []

for i in range(1,10):
    first_name = random.choice(list_first_name) # chọn ngẫu nhiên mội tên/giá trị trong list_first_name
    mid_name = random.choice(list_mid_name)
    last_name =random.choice(list_last_name)
    list_full_name.append(get_full_name(first_name,mid_name,last_name)) #gọi hàm get_full_name và thêm vào list
    list_tuoi.append(random.randrange(20,50,1)) # chọn ngẫu nhiên số trong khoảng 20 -> 50, bước nhảy là 1

sht["B3"].options(transpose=True).value = list_full_name # gáng giá trị của list_full_name cho B3, B4, B5....
sht["C3"].options(transpose=True).value = list_tuoi # tương tự, gán giá trị cho C3, C4,...

# ===chỉnh kích thước, autofit
sht["C:C"].autofit() # vì A1 đến C1 merge cell nên chúng ta phải để đầu tiên
sht["1:1"].row_height = 30 # chiều cao của hàng đầu tiên
sht["2:11"].row_height = 20 # chiều cao của hàng
sht["A:A"].column_width = 5 # độ rộng cột A là 5
sht["B:B"].column_width = 25 # độ rộng cột B - C là 25
sht["C:C"].api.HorizontalAlignment = HAlign.xlHAlignCenter

# ===Kẻ bảng/border
for i in range (7, 13): # bắt buộc 7, 13
    sht["A2:C11"].api.Borders(i).LineStyle = 1 # 1 là kẻ đơn

wb = xw.books.active
wb.save("BangDuLieu_ngaunhien.xlsx")

Kết quả:


3. Copy bảng dữ liệu/copy sheet

Code:

import xlwings as xw

wb = xw.Book(r"C:\tmp\BangDuLieu_ngaunhien.xlsx")
xw.sheets.add(name="backup", after="Sheet1") # tạo sheet mới có tên backup, sheet này đứng sau sheet1
sht = xw.sheets["Sheet1"]
sht_bk = xw.sheets["backup"]
sht["A2:C11"].copy(sht_bk["A2:C11"]) # copy dữ liệu từ A2:C11 của sheet1 đến sheet có tên backup
wb.save("BangDuLieu_copy.xlsx")

Kết quả:



Xong!

/*header slide*/