Dưới đây chúng tôi liệt kê các lệnh cơ bản nhất khi cấu hình dòng sản phẩm EX Series Ethernet Switches chạy trên JunOS để giúp cho các bạn làm quen với Juniper Networks
NỘI DUNG:
1. Cấu hinh căn bản Juniper Networks
2. Tạo vlan Juniper Networks
3. Đặt IP Address/Configure Interface or Vlan IP Address Juniper Networks
4. Interface-mode (Access/Trunking) Juniper EX Series
5. Configuring Static Route Preferences/Default Route Juniper Networks
6. DHCP Server Configuration Juniper Networks
7. DHCP Relay Agent Configuration Juniper Networks
8. Configure Power over Ethernet (PoE) interfaces on EX-series Switches
9. Configuring An Interface Range on EX-series Switches
10. Voice Data on Single Access Port (Supported LLDP-MED)
11. Tổng hợp cấu hình - Quit Configuration
THỰC HIỆN
1. Cấu hinh căn bản Juniper Networks
Commands | Diễn Giải |
---|---|
cli | vào mode cli |
set date 202104151020.30 | Thiết lập thời gian là: 10 giờ 20 phút 30 giây ngày 15 tháng 04 năm 2021 (định dạng là: YYYYMMDDHHMM.ss) |
configure | vào mode config để bắt đầu cấu hình |
set system host-name R1-EX3400-24P | Đặt tên cho thiết bị là R1-EX3400-24P |
set system login message "===Đây là Switch R1-EX3400-24P===" | Khi truy cập vào thiết bị sẽ hiển thị banner có nội dung là: "===Đây là Switch R1-EX3400-24P===" |
set system domain-name 8.8.8.8 | Đặt DNS mặc định có IP là: 8.8.8.8 |
set system time-zone GMT+7 | Đặt múi giờ là GMT+7 |
set system root-authentication plain-text-password | Đặt password cho user root(sau khi enter sẽ nhập password đặt enter để xác nhận lại password) |
set system login user admin class super-user authentication plain-text-password | Tạo user admin đặt password cho user admin(sau khi enter sẽ nhập password đặt enter để xác nhận lại password) |
set system service telnet | Cài đặt service telnet |
set system service SSH | Cài đặt service SSH |
set system services web-management https system-generated-certificate | Cài đặt service web và sử dụng https |
commit check | kiểm tra thông tin cấu hình trước khi lưu |
commit | lưu cấu hình |
show | compare | So sánh/kiểm tra cấu hình đã thay đổi thế nào |
2. Tạo vlan Juniper Networks
Commands | Diễn Giải |
---|---|
set vlans vlan-10 vlan-id 10 | Tạo vlan có tên là vlan-10 và id của vlan là 10 |
set vlans vlan-10 description "==Used for MainOffice==" | vlan-10 có phần chú thích là "==Used for MainOffice==" |
show vlans | Hiển thị các vlan đã được tạo trên switch |
3. Đặt IP Address/Configure Interface or Vlan IP Address Juniper Networks
3.1 Đặt IP address trên interface
Commands | Diễn Giải |
---|---|
set interfaces ge-0/0/10 unit 0 family inet address 10.10.10.254/24 | Gán interface ge-0/0/10 có địa chỉ IP là 10.10.10.254/24 |
set interfaces ge-0/0/10 unit 0 description "==Dat IP cho interface==" | Interface ge-0/0/10 có phần chú thích là "==Dat IP cho interface==" |
show interfaces ge-0/0/10 | Xem các thông tin đã được cấu hình trên interface ge-0/0/10 |
run show interfaces terse | Hiển thị thông tin trạng thái của tất cả interface trong Juniper (tương đương lệnh show ip interface brief trong cisco ) |
run show interfaces ge-0/0/10 terse | Hiển thị thông tin trạng thái up/down, hiển thị thông tin IP được cấu hình trên interface ge-0/0/10 |
3.2 Đặt IP address trên interface vlan
Commands | Diễn Giải |
---|---|
set vlans vlan-11 vlan-id 11 | Tạo vlan có tên là vlan-11 và id của vlan là 11 |
set interfaces irb unit 11 family inet address
11.11.11.254/24 HOẶC set interfaces irb.11 family inet address 11.11.11.254/24 |
Interface irb.11 (trong Juniper interface irb dùng cho interface
vlan) có địa chỉ IP address là 11.11.11.254/24 vì irb unit 11 có thể viết là irb.11 |
set vlans vlan-11 l3-interface irb.11 | Gán interface irb.11 vào interface vlan-11, hoặc cũng có thể hiểu là gán IP 11.11.11.254 vào interface vlan-11 |
3.3 Đặt IP address trên interface me0 Managenment-MGMT
Commands | Diễn Giải |
---|---|
set interfaces me0 unit 0 family inet address 192.168.123.254/24 | Gán interface me0 (là interface Managenment) có địa chỉ IP là 192.168.123.254/24 |
Noted: Juniper chỉ chấp nhận việc đặt IP trên subInterface, nên mỗi khi đặt ip chúng ta phải gõ thêm theo cú pháp là tên interface unit <số> hoặc interface.<số>.
Commands | Kết quả |
---|---|
show vlans |
vlan-11 {
vlan-id 11; l3-interface irb.11; } |
show interfaces irb |
unit 11 {
family inet { address 11.11.11.254/24; } } |
4. Interface-mode (Access/Trunking) Juniper EX Series
Commands | Giải Thích |
---|---|
set interfaces ge-1/0/11 unit 0 family ethernet-switching interface-mode access | Gán interfaces ge-1/0/11 là mode access |
set interfaces ge-1/0/11 unit 0 family ethernet-switching vlan members vlan-11 | Interfaces ge-1/0/11 thuộc vlan-11 |
set interfaces ge-1/0/12 unit 0 family ethernet-switching interface-mode trunk | Gán interfaces ge-1/0/12 là mode trunk |
set interfaces ge-1/0/12 unit 0 family ethernet-switching vlan members all | Interfaces ge-1/0/12 cho phép tất cả các vlan có trên switch đi qua |
run show interfaces ge-1/0/12.0 |
Kiểm tra trunk trên interface ge-1/0/12.0 nếu có cấu hình thì
Flash: Trunk-Mode |
run show ethernet-switching interface | Kiểm tra vlan members trên trunk hay trunk cho phép những vlan nào đi qua |
5. Configuring Static Route Preferences/Default Route Juniper Networks
Commands | Giải Thích |
---|---|
set routing-options static route 0.0.0.0/0 next-hop 10.10.10.1 | default route trỏ về 10.10.10.1 |
set routing-options static route 0.0.0.0/0 preference 11 | Cài đặt độ ưu tiên (AD) là 11 |
run show route | Kiểm tra thông tin routing table |
* Kiểm tra thông tin route đã cấu hình
Commands | Kết quả |
---|---|
show routing-options |
nonstop-routing; static { route 0.0.0.0/0 next-hop 10.10.10.1; } |
6. DHCP Server Configuration Juniper Networks
Commands | Diễn Giải |
---|---|
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet network 11.11.11.0/24 |
- Cấu hình pool DHCP có tên là dhcp-vlan-11 - Network cho pool dhcp-vlan-11 là 11.11.11.0/24 |
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet range range-vlan-11 low 11.11.11.11 | Địa chỉ thấp nhất có thể cấp cho cho các DHCP Client là 11.11.11.11 |
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet range range-vlan-11 high 11.11.11.200 | Địa chỉ cao nhất có thể cấp cho cho các DHCP Client là 11.11.11.200 |
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet dhcp-attributes name-server 8.8.8.8 | Thiết lập DNS Server thứ nhất cho DHCP Client là 8.8.8.8 |
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet dhcp-attributes name-server 8.8.4.4 | Thiết lập DNS Server thứ hai cho DHCP Client là 8.8.4.4 |
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet dhcp-attributes router 11.11.11.254 | Thiết lập default gateway cho DHCP Client là 11.11.11.254 |
set system services dhcp-local-server group dhcp-vlan-11 interface irb.11 | Nếu có thiết bị trong interface irb.11(vlan-11) xin DHCP thì sẽ sử dụng pool có tên dhcp-vlan-11 |
show access address-assignment | Hiển thị thông tin các pool DHCP hiện có trên switch |
show system services dhcp-local-server | Hiển thị thông tin các interface/vlan có thể sử dụng DHCP server trên switch |
Commands | Kết quả |
---|---|
show access address-assignment |
pool dhcp-vlan-11 {
family inet { network 11.11.11.0/24; range range-vlan-11 { low 11.11.11.11; high 11.11.11.200; } dhcp-attributes { name-server { 8.8.8.8; 8.8.4.4; } router { 11.11.11.254; } } } } |
show system services dhcp-local-server |
group dhcp-vlan-11 {
interface irb.11; } |
7. DHCP Relay Agent Configuration Juniper Networks
Commands | Diễn Giải |
---|---|
set forwarding-options dhcp-relay server-group DHCP-RELAY 172.16.126.11 | 172.16.126.11 là địa chỉ IP của DHCP Server (đây là DHCP server không nằm trên switch, phải đảm bảo hệ thống network phải routing đến được server này), chúng ta có thể có nhiều DHCP Server |
set forwarding-options dhcp-relay active-server-group DHCP-RELAY | Chỉ định/kích hoạt tên của Server/Nhóm server DHCP được phép relay/iphelper |
set forwarding-options dhcp-relay group DHCP-RELAY interface irb.96 | Nếu các thiết bị (client) trong vlan sử dụng gateway là ip của interface irb.96 khi xin DHCP thì interface irb.96 sẽ chuyển thông tin đến DHCP server và nhận kết quả trả về từ DHCP server sau đó phản hồi lại cho client |
show forwarding-options | Hiển thị thông tin DHCP relay đang cấu hình trên switch |
Noted: Nếu interface irb.97 muốn dùng dhcp relay chúng ta chỉ cấu hình thêm thêm: "set forwarding-options dhcp-relay group DHCP-RELAY interface irb.97" là đủ
8. Configure Power over Ethernet (PoE) interfaces on EX-series Switches
Commands | Diễn Giải |
---|---|
set poe interface ge-0/0/0 | Bật PoE trên interface ge-0/0/0 |
set poe interface all | Bật PoE trên tất cả các interface |
set poe interface all priority high | Bật và thiết lập priority ở mức cao |
set poe interface all maximum-power 14 | Thiết lập maximum-power là 14 wattage, mặc định là của switch 15.4 |
show poe interface | Kiểm tra trạng thái PoE đã cấu hình trên switch |
9. Configuring An Interface Range on EX-series Switches
Commands | Diễn Giải |
---|---|
set interfaces interface-range range-port-TEST
member-range
ge-1/0/0 to ge-1/0/10 HOẶC set interfaces interface-range range-port-TEST member "ge-1/0/[0-10]" |
Tạo nhóm có tên range-port-TEST gồm các interface từ ge-1/0/0 đến ge-1/0/10 |
set interfaces interface-range range-port-TEST unit 0 family ethernet-switching vlan members vlan-11 | Gán nhóm interface có tên range-port-TEST thuộc vlan có tên là vlan-11 |
set interfaces interface-range range-port-TEST disable | Disable các port thuộc range có tên range-port-TEST (disable tương đương shutdown trong cisco) |
show interfaces interface-range range-port-TEST | Hiển thị thông tin đã cấu hình của range interface có tên range-port-TEST (show trong mode config) |
10. Voice Data on Single Access Port (Supported LLDP-MED)
Commands | Diễn Giải |
---|---|
set protocols lldp interface all | Đảm bảo LLDP enable trên interface (ở đây chúng tôi mở trên tất cả các interface) |
set protocols lldp-med interface ge-0/0/2 | Enable LLDP-MED trên cổng ge-0/0/2 là cổng đấu nối điện thoại - Voice IP |
set protocols lldp-med fast-start 6 | Thiết lập số gói tin (6 gói) quảng bá LLDP-MED sau khi detect thiết bị |
set vlans vlan-125 vlan-id 125 | Đảm bảo vlan-125 dùng cho voice tồn tại trên switch |
set vlans vlan-119 vlan-id 119 | Đảm bảo vlan-119 dùng cho Data tồn tại trên switch |
set switch-options voip interface ge-0/0/2 vlan vlan-125 | Cấu hình voice vlan cho interface ge-0/0/2 |
set interfaces ge-0/0/2 unit 0 family ethernet-switching interface-mode access | Chuyển ge-0/0/2 là mode access |
set interfaces ge-0/0/2 unit 0 family ethernet-switching vlan members vlan-119 | Gán ge-0/0/2 làm member của vlan-119 (là vlan dùng cho Data) |
*Kiểm tra cấu hình:
- show lldp: đảm bảo LLDP-MED đã bật trên interface ge-0/0/2- 1.
- 2.
- 3.1
- 3.2
- 3.3
- 4.1
- 4.2
- 5.
- 6.
- 7.
- 8.
- 9.1
- 9.2
- 10.
cli
set date 202104151020.30
configure
set system host-name R1-EX3400-24P
set system login message "===Đây là Switch R1-EX3400-24P==="
set system domain-name 8.8.8.8
set system time-zone GMT+7
set system root-authentication plain-text-password
set system login user admin class super-user authentication plain-text-password
# nhập password muốn đặt
# xác nhận lại password
set system service telnet
set system service SSH
set system services web-management https system-generated-certificate
commit
Noted: Khi copy thì copy đến hết dòng số 9 sau đó đặt password mới và xác nhận password, và tiếp tục copy dán các dòng còn lạiset vlans vlan-10 vlan-id 10
set vlans vlan-10 description "==Used for MainOffice=="
show vlans
set interfaces ge-0/0/10 unit 0 family inet address 10.10.10.254/24
set interfaces ge-0/0/10 unit 0 description "==Dat IP cho interface=="
show interfaces ge-0/0/10 set vlans vlan-11 vlan-id 11
set interfaces irb.11 family inet address 11.11.11.254/24
set vlans vlan-11 l3-interface irb.11
set interfaces me0 unit 0 family inet address 192.168.123.254/24
set interfaces ge-1/0/11 unit 0 family ethernet-switching interface-mode access
set interfaces ge-1/0/11 unit 0 family ethernet-switching vlan members vlan-11
set interfaces ge-1/0/12 unit 0 family ethernet-switching interface-mode trunk
set interfaces ge-1/0/12 unit 0 family ethernet-switching vlan members all
set routing-options static route 0.0.0.0/0 next-hop 10.10.10.1
set routing-options static route 0.0.0.0/0 preference 11
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet network 11.11.11.0/24
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet range range-vlan-11 low 11.11.11.11
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet range range-vlan-11 high 11.11.11.200
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet dhcp-attributes name-server 8.8.8.8
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet dhcp-attributes name-server 8.8.4.4
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet dhcp-attributes router 11.11.11.254
set system services dhcp-local-server group dhcp-vlan-11 interface irb.11
set forwarding-options dhcp-relay server-group DHCP-RELAY 172.16.126.11
set forwarding-options dhcp-relay active-server-group DHCP-RELAY
set forwarding-options dhcp-relay group DHCP-RELAY interface irb.96
set poe interface ge-0/0/0
set poe interface all
set poe interface all priority high
set poe interface all maximum-power 14
set interfaces interface-range range-port-TEST member-range ge-1/0/0 to ge-1/0/10
set interfaces interface-range range-port-TEST unit 0 family ethernet-switching vlan members vlan-11
show interfaces interface-range range-port-TEST
set interfaces interface-range range-port-TEST member "ge-1/0/[0-10]"
set interfaces interface-range range-port-TEST disable
set protocols lldp interface all
set protocols lldp-med interface ge-0/0/2
set protocols lldp-med fast-start 6
set vlans vlan-125 vlan-id 125
set vlans vlan-119 vlan-id 119
set switch-options voip interface ge-0/0/2 vlan vlan-125
set interfaces ge-0/0/2 unit 0 family ethernet-switching interface-mode access
set interfaces ge-0/0/2 unit 0 family ethernet-switching vlan members vlan-119
Xong!
P/s: để xóa cấu hình của interface dùng delete
ví dụ:- Xóa cấu hình của interface ge-0/0/10: delete interface ge-0/0/10- Hoặc của range: delete interfaces interface-range range-vlan-TEST member-range ge-0/0/10 to ge-0/0/14