Nội dung
1. Cài đặt Vim
2. Vim modes
3. Saving Changes
4. Moving File
5. Cut, Copy & Paste
6. Searching
7. Replace
8. Specials
9. Others
Commands
1. Cài đặt Vim
Ubuntu:
sudo apt install wim
CentOS:
sudo yum install vim
2. Vim modes
- Command Mode
- Insert Mode
- Visual Mode
3. Saving Changes
Commands | Diễn Giải |
---|---|
:e ten_file.txt | Mở file có tên ten_file.txt từ editor |
:sav filename.txt | Lưu và đặt tên cho file là filename.txt |
:x | Lưu và thoát khởi vim |
:wq | Lưu và thoát khởi vim |
:wq! | Lưu và thoát khởi vim, ghi đè |
:w | Lưu, nhưng không thoát khỏi vim |
:w! | Lưu và thoát khởi vim, ghi đè |
:q | Thoát vim và không lưu |
:q! | Thoát vim và không lưu (overrides protection) |
ZZ | Lưu và thoát khởi vim |
. | Lặp lại thao tác gần nhất ở Normal Mode |
10. | Lặp lại 10 lần thao tác gần nhất ở Normal Mode |
4. Moving File
Commands | Diễn Giải |
---|---|
h hoặc mũi tên trái | Duy chuyển sang trái 1 ký tự |
l hoặc mũi tên phải | Duy chuyển sang phải 1 ký tự |
j hoặc mũi tên xuống | Duy chuyển con trỏ xuống dưới 1 dòng |
k hoặc mũi tên lên | Duy chuyển con trỏ lên trên 1 dòng |
e | Duy chuyển con trỏ đến cuối từ |
b | Duy chuyển con trỏ đến đầu từ |
w | Duy chuyển con trỏ đến từ đầu tiên của chữ kế tiếp |
gg | Duy chuyển con trỏ về đầu file |
G | Duy chuyển con trỏ về cuối file |
5G hoặc :5 | Duy chuyển con trỏ đến dòng thứ 5 |
CTR + Y | Cuộn lên 1 dòng |
CTR + E | Cuộn xuống 1 dòng |
CTR + U | Cuộn lên nữa màn hình |
CTR + D | Cuộn xuống nữa màn hình |
CTR + B | Cuộn lên 1 màn hình |
CTR + F | Cuộn xuống 1 màn hình |
5. Cut, Copy & Paste
Commands | Diễn Giải |
---|---|
y | Copy phần text đã chọn vào clipboard |
p | Paste |
dd | Cut dòng hiện tại |
yw | Copy word |
yy | Copy dòng hiện tại |
y$ | Copy đến cuối dòng |
D | Copy tới cuối file |
6. Searching
Commands | Diễn Giải |
---|---|
/vidu | Tìm kiếm "vidu" từ trên xuống dưới |
?vidu | Tìm kiếm "vidu" từ trên dưới lênh |
/\cvidu | Tìm "vidu" cả chữ hoa lẫn chữ thường (từ trên xuống) |
/jo[ha]n | Tìm "john" và "joan" |
/^the | Tìm từ bắt đầu bằng the (từ trên xuống) ví dụ: theatre or then |
/the$ | Tìm từ kết thúc bằng the ví dụ: breathe |
7. Replace
Commands | Diễn Giải |
---|---|
:%s/hoc/HocHanh/g | nếu tìm thấy chữ "hoc" thì thay thế bằng "HocHanh" trong tất cả các dòng. |
:%s/hoc/HocHanh/gc | nếu tìm thấy chữ "hoc" thì thay thế bằng "HocHanh" trong tất cả các dòng, nhưng confirm trước khi replace. |
:s/hoc/HocHanh/g | nếu tìm thấy chữ "hoc" thì thay thế bằng "HocHanh" ở dòng hiện tại. |
:4,10s/123/Mot Hai Ba/gc | tìm từ dòng 4 -> 10 nếu có nội dung "123" thì thay bằng "Mot Hai Ba", confirm trước khi thay thế. |
:5,$s/hoc/hocLinux/g | Replace toàn bộ chữ "hoc" thành "hocLinux" từ dòng 5 đến cuối file |
:%s/^/hello/g | Thêm vào đầu của mỗi dòng chữ "hello" |
:%s/$/Seeyouagain/g | Thêm vào cuối của mỗi dòng chữ "Seeyouagain" |
8. Specials
Commands | Diễn Giải |
---|---|
:!ip a | hiển thị kết quả của dòng lệnh ip a, nhưng không thoát editor |
:r!ip a | đưa kết quả của lệnh ip a vào editor |
:r file.txt | lấy nội dung của file đưa vào editor |
9. Others
Commands | Diễn Giải |
---|---|
:set number | đánh số dòng cho file đang mở |
:start,end | dòng bắt đầu, dòng kết thức |
Xong!
No comments:
Post a Comment