Dưới đây chúng tôi liệt kê các lệnh cơ bản nhất khi cấu hình dòng sản
phẩm EX Series Ethernet Switches chạy trên JunOS để giúp cho các bạn làm
quen với Juniper Networks
NỘI DUNG:
1. Cấu hinh căn bản Juniper Networks
2. Tạo vlan Juniper Networks
3. Đặt IP Address/Configure Interface or Vlan IP Address Juniper Networks
4. Interface-mode (Access/Trunking) Juniper EX Series
5. Configuring Static Route Preferences/Default Route Juniper Networks
6. DHCP Server Configuration Juniper Networks
7. DHCP Relay Agent Configuration Juniper Networks
8. Configure Power over Ethernet (PoE) interfaces on EX-series Switches
9. Configuring An Interface Range on EX-series Switches
10. Voice Data on Single Access Port (Supported LLDP-MED)
11. Tổng hợp cấu hình - Quit Configuration
THỰC HIỆN
1. Cấu hinh căn bản Juniper Networks
2. Tạo vlan Juniper Networks
Commands |
Diễn Giải |
set vlans vlan-10 vlan-id 10 |
Tạo vlan có tên là vlan-10 và id của vlan là 10 |
set vlans vlan-10 description "==Used for MainOffice=="
|
vlan-10 có phần chú thích là "==Used for MainOffice==" |
show vlans |
Hiển thị các vlan đã được tạo trên switch |
3. Đặt IP Address/Configure Interface or Vlan IP Address Juniper
Networks
3.1 Đặt IP address trên interface
3.2 Đặt IP address trên interface vlan
3.3 Đặt IP address trên interface me0 Managenment-MGMT
Noted: Juniper chỉ chấp nhận việc đặt IP trên subInterface, nên mỗi khi đặt
ip chúng ta phải gõ thêm theo cú pháp là tên
interface unit
<số> hoặc
interface.<số>.
ví dụ:
- irb unit 11 tương đương irb.11
- ge-0/0/10 unit 0 tương đương ge-0/0/10.0
* Kiểm tra thông tin cấu hình interface vlan 11:
Commands |
Kết quả |
show vlans |
vlan-11 {
vlan-id 11;
l3-interface irb.11; }
|
show interfaces irb |
unit 11 {
family inet {
address 11.11.11.254/24; }
}
|
4. Interface-mode (Access/Trunking) Juniper EX Series
Noted: Một số dòng thiết bị hiểu là
port-mode thay cho vì interface-mode
5. Configuring Static Route Preferences/Default Route Juniper Networks
Commands |
Giải Thích |
set routing-options static route 0.0.0.0/0 next-hop
10.10.10.1
|
default route trỏ về 10.10.10.1 |
set routing-options static route 0.0.0.0/0 preference 11
|
Cài đặt độ ưu tiên (AD) là 11 |
run show route |
Kiểm tra thông tin routing table |
* Kiểm tra thông tin route đã cấu hình
Commands |
Kết quả |
show routing-options |
nonstop-routing; static {
route 0.0.0.0/0 next-hop 10.10.10.1; }
|
6. DHCP Server Configuration Juniper Networks
* Kiểm tra thông tin DHCP server
Commands |
Kết quả |
show access address-assignment |
pool dhcp-vlan-11 {
family inet {
network
11.11.11.0/24;
range range-vlan-11 {
low 11.11.11.11;
high
11.11.11.200;
}
dhcp-attributes {
name-server {
8.8.8.8;
8.8.4.4;
}
router {
11.11.11.254;
}
}
} }
|
show system services dhcp-local-server |
group dhcp-vlan-11 {
interface irb.11; }
|
7. DHCP Relay Agent Configuration Juniper Networks
Noted: Nếu interface
irb.97 muốn dùng dhcp
relay chúng ta chỉ cấu hình thêm thêm: "set forwarding-options dhcp-relay
group DHCP-RELAY interface
irb.97"
là đủ
8. Configure Power over Ethernet (PoE) interfaces on EX-series
Switches
Commands |
Diễn Giải |
set poe interface ge-0/0/0 |
Bật PoE trên interface ge-0/0/0 |
set poe interface all |
Bật PoE trên tất cả các interface |
set poe interface all priority high |
Bật và thiết lập priority ở mức cao |
set poe interface all maximum-power 14 |
Thiết lập maximum-power là 14 wattage, mặc định là của switch 15.4
|
show poe interface |
Kiểm tra trạng thái PoE đã cấu hình trên switch |
9. Configuring An Interface Range on EX-series Switches
Range port tham khảo
10. Voice Data on Single Access Port (Supported LLDP-MED)
*Kiểm tra cấu hình:
-
show lldp: đảm bảo LLDP-MED đã bật trên interface ge-0/0/2
-
show vlan: đảm bảo interface ge-0/0/2 thuộc vào 2 vlan và trạng
thái đang active (có dấu sao là đang active)
11. Tổng hợp cấu hình - Quit Configuration
- 1.
- 2.
- 3.1
- 3.2
- 3.3
- 4.1
- 4.2
- 5.
- 6.
- 7.
- 8.
- 9.1
- 9.2
- 10.
1. Cấu Hình Căn Bản
cli
set date 202104151020.30
configure
set system host-name R1-EX3400-24P
set system login message "===Đây là Switch R1-EX3400-24P==="
set system domain-name 8.8.8.8
set system time-zone GMT+7
set system root-authentication plain-text-password
set system login user admin class super-user authentication plain-text-password
# nhập password muốn đặt
# xác nhận lại password
set system service telnet
set system service SSH
set system services web-management https system-generated-certificate
commit
Noted: Khi copy thì copy
đến hết dòng số 9 sau đó đặt password mới và xác nhận password, và tiếp tục copy dán các dòng còn lại
2. Tạo Vlan
set vlans vlan-10 vlan-id 10
set vlans vlan-10 description "==Used for MainOffice=="
show vlans
3.1 Đặt IP Trên Interface
set interfaces ge-0/0/10 unit 0 family inet address 10.10.10.254/24
set interfaces ge-0/0/10 unit 0 description "==Dat IP cho interface=="
show interfaces ge-0/0/10
3.2 Đặt IP Cho Vlan
set vlans vlan-11 vlan-id 11
set interfaces irb.11 family inet address 11.11.11.254/24
set vlans vlan-11 l3-interface irb.11
3.3 Đặt IP Port MGMT
set interfaces me0 unit 0 family inet address 192.168.123.254/24
4.1 Interface Mode-Access
set interfaces ge-1/0/11 unit 0 family ethernet-switching interface-mode access
set interfaces ge-1/0/11 unit 0 family ethernet-switching vlan members vlan-11
4.2 Interface Mode-Trunk
set interfaces ge-1/0/12 unit 0 family ethernet-switching interface-mode trunk
set interfaces ge-1/0/12 unit 0 family ethernet-switching vlan members all
5. Static Route/Default Route
set routing-options static route 0.0.0.0/0 next-hop 10.10.10.1
set routing-options static route 0.0.0.0/0 preference 11
6. DHCP Server
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet network 11.11.11.0/24
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet range range-vlan-11 low 11.11.11.11
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet range range-vlan-11 high 11.11.11.200
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet dhcp-attributes name-server 8.8.8.8
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet dhcp-attributes name-server 8.8.4.4
set access address-assignment pool dhcp-vlan-11 family inet dhcp-attributes router 11.11.11.254
set system services dhcp-local-server group dhcp-vlan-11 interface irb.11
7. HDCP Relay Agent
set forwarding-options dhcp-relay server-group DHCP-RELAY 172.16.126.11
set forwarding-options dhcp-relay active-server-group DHCP-RELAY
set forwarding-options dhcp-relay group DHCP-RELAY interface irb.96
8. Configure Power over Ethernet - PoE
set poe interface ge-0/0/0
set poe interface all
set poe interface all priority high
set poe interface all maximum-power 14
9.1 Cấu Hình Range-Port Vào Vlan
set interfaces interface-range range-port-TEST member-range ge-1/0/0 to ge-1/0/10
set interfaces interface-range range-port-TEST unit 0 family ethernet-switching vlan members vlan-11
show interfaces interface-range range-port-TEST
9.2 Cấu Hình Range-Port Theo Regular Expression + Disable Các Port Trong Range
set interfaces interface-range range-port-TEST member "ge-1/0/[0-10]"
set interfaces interface-range range-port-TEST disable
10. Voice Data on Single Access Port
set protocols lldp interface all
set protocols lldp-med interface ge-0/0/2
set protocols lldp-med fast-start 6
set vlans vlan-125 vlan-id 125
set vlans vlan-119 vlan-id 119
set switch-options voip interface ge-0/0/2 vlan vlan-125
set interfaces ge-0/0/2 unit 0 family ethernet-switching interface-mode access
set interfaces ge-0/0/2 unit 0 family ethernet-switching vlan members vlan-119
Link tham khảo từ juniper
Link tham khảo
Xong!
P/s: để xóa cấu hình của interface dùng delete
ví dụ: - Xóa cấu hình của interface ge-0/0/10: delete interface ge-0/0/10
- Hoặc của range: delete interfaces interface-range range-vlan-TEST member-range ge-0/0/10 to ge-0/0/14