Command
Giải Thích
su itsupport
Switch user sang user itsupport, vẫn đứng tại thư mục hiện tại
su - itsupport
(...)
JUNIPER - JUNOS Cấu Hình Căn Bản
Basic Regular Expression In Linux/Ubuntu/CentOS
Mục Lục1. Regular Expression Căn Bản2. Ví dụ:Nội dung:1. Regular Expression Căn Bản
Ký Hiệu
Giải Thích
.
Bất kỳ ký tự nào
+
(...)
File/Directory Permission In Linux/Ubuntu/CentOS
Account Management In Linux/Ubuntu/CentOS
Mục lục1. Tạo mới Group/User
2. Thêm/xóa user trong group
3. Profiles/Policies cho User
Nội dung:
1. Tạo mới Group, User mới
Commands
Diễn Giải
cat /etc/group
Kiểm tra các group hiện tại đang tồn tại trên hệ thống
(...)
Hard Links & Symbolic Links In Linux/Ubuntu/CentOS
Khi một file hoặc folder được tạo ra trong Linux nó sẽ tạo ra 1 số cho file
hoặc folder đó. Số đó gọi là INODE và đây là dãy số duy nhất trên hệ thống của
Linux nhằm mục đích quản lý.
Ví dụ:
khanhvc@ubutu:~/projects$ ll -i
total 12
2621505 drwxrwxr-x 3 khanhvc khanhvc 4096 Thg 9 23 14:05 ./
(...)
Subscribe to:
Posts (Atom)