Mục lục
1. File type (căn cứ vào ký tự đầu tiên)2. Nhóm phân quyền trong Linux - Ownership:
3. Kiểm soát quyền truy cập - Permission:
4. Thay đổi permission - chmod
5. Thay đổi permission - chmod bằng cơ số
Nội dung
1. File type (căn cứ vào ký tự đầu tiên)
| Attribute | File type |
|---|---|
| - | Là ký hiệu của file thường |
| d | Ký hiệu của thư mục (Directory) |
| l | Ký hiệu của symbolic link |
- Owner: Mỗi file, thư mục được sở hữu bởi một user nhất định (phân quyền sở hữu)
- Group: Mỗi file, thư mục được sở hữu bởi một group
- Others: Quyền truy cập cập các user, group không phải là owner và group
| Commands | Giải Thích |
|---|---|
| id | Xác định username hiện tại |
| ls -l | Liệt kê các items cung với thông tin owner, group |
| ls -l file_name.txt | Xem file_name.txt đang set những quyền nào |
| chown | thay đổi owner |
| chgrp | Thay đổi group |
| -R | Recursively (đệ qui) |
| chown: NEW_GROUP == chgrp | |
| chown NEW_USER:NEW_GROUP | Thay đổi đồng thời ower và group |
- Cú pháp:
chown option [tên user]:[tên group] [file/folder]
- Option: chủ yếu vẫn dùng với -R
- Ví dụ:
| Command | Giải Thích |
|---|---|
| chgrp ITadmin file.txt | Thiết lập group ITadmin là owner của file.txt |
| chgrp -R ITadmin folder_name | Thiết lập group ITadmin là owner của thư mục có tên folder_name và áp xuống tất cả (đệ quy) các file và thư mục con của folder này. |
| chown itsupport file.txt | Thiết lập owner file.txt là user itsupport |
| chown khanhvc:root file.txt | Thiết lập owner file.txt là user khanhvc và owner group cho file.txt là root |
| chown -R khanhvc:root folder_name | Thiết lập user khanhvc và group root là owner của thư mục có tên folder_name và áp xuống tất cả (đệ quy) các file và thư mục con của folder này. |
| Attribute | Permission | Files | Directory |
|---|---|---|---|
| r | read | Cho phép mở file và đọc | cho phép list content của directory nếu thuộc tính x (execute) cũng được set |
| w | write | Cho phép ghi vào file hoặc xóa nội dung file, không cho phép xóa hoặc rename. | Cho phép xóa, tạo, đổi tên file nếu thuộc tính x cũng được set |
| x | execute | Cho phép file được coi như một chương trình có thể thực thi được. Những file được viết bằng scripting language cũng cần có quyền đọc r để có thể thực thi được | Cho phép truy cập directory |
| - | Deny | Không được phép | Không được phép |
- Ký hiệu cho đối tượng
| Ký Hiệu | Ý Nghĩa |
|---|---|
| u | User/Owner |
| g | Group |
| o | Other or everyone |
| a | All |
- Ký hiệu cho operations
| Ký Hiệu | Ý Nghĩa |
|---|---|
| + | Permisssion được add thêm vào/add permission |
| - | Permission bị xóa bỏ/remove permission |
| = | Thay thế toàn bộ quyền hiện tại bằng quyền mới này |
- Ví dụ:
| Command | Giải Thích |
|---|---|
| chmod o+w file_name.txt | Cho phép user có quyền write trên file file_file.txt |
| chmod g-w file_name.txt | Xóa bỏ quyền write của group trên file file_file.txt |
| chmod g=rwx file_name.txt | Thay thế tất cả các quyền trước đây bằng quyền mới là: read, write và execute trên file file_name.txt |
| Octal | Permission | Ý Nghĩa |
|---|---|---|
| 0 | --- | Không có quyền gì cả - none |
| 1 | --x | Chỉ được quyền thực thi |
| 2 | -w- | Chỉ được quyền ghi |
| 3 | -wx | Được phép thi và thực thi |
| 4 | r-- | Chỉ có quyền đọc |
| 5 | r-x | Có quyền đọc và thực thi |
| 6 | rw- | Có quyền đọc và ghi |
| 7 | rwx | Có quyền đọc, ghi và thực thi |
- Ví dụ:
| Command | Giải Thích |
|---|---|
| chmod 777 folder_name | Cho phép everyone được full quyền trên folder có tên folder_name |
| chmod 700 file_name.txt | Cho phép user full quyền, Group và Other không có quyền |
| chmod 642 file_name.txt | Cho phép user có quyền được và ghi, group chỉ có quyền đọc, others chỉ có quyền ghi |
- Ví dụ:
| Command | Giải Thích |
|---|---|
|
umask 002 touch test_umask.txt |
Tạo file test_umask.txt có các quyền: Owner: Read + write; Group: Read + write; Others: Read |
|
umask 002 mkdir test_umask |
Tạo thư mục có các quyền: Owner: full quyền; Group: full quyền; Others: Read + execute |



