| Ví Dụ | Giải Thích |
|---|---|
| history | hiển thị các câu lệnh user đã thực hiện trước đó |
| history 3 | hiển thị 3 câu lệnh gần nhất |
| !! | Thực hiện lại câu lệnh gần nhất |
| !101 | thực hiện lại câu lệnh có số thứ tự là 101 |
| !systemctl | thực hiện lại câu lệnh cuối cùng bắt đầu bằng chuỗi "systemctl" |
| history | grep date | hiển thị các câu lệnh đã thực thi có chuỗi "date" |
| history -w | ghi lịch sử vào file users ~/.bash_history |
| history -c | xóa lịch sử các câu lệnh đã thực hiện |
| history -d 101 | xóa lịch sử câu lệnh có số thứ tự 101 |
| echo "test"; history -d $(history 1) | thực hiện in ra mà hình chữ test và không ghi câu lệnh này vào history |
| echo $HISTSIZE | hiển thị kích thước lưu trử hiện tại |
| HISTSIZE=1500 | Tăng khả năng lưu trữ lên là 1500 câu lệnh |
Xong!
No comments:
Post a Comment