/*auto readmore*/ /*auto readmore*/ /* an hien script*/ // an hien password /*an hien ma chuong trinh cong tru */ /*Scrollbox thanh cuon*/ /***Nhung CODE***/ /* dòng xanh dòng trắng */ /* https://cdnjs.com/libraries/prism lay thu vien, can vao ten file ma goi 1. copy link vao vi du:prism-python.min.js 2. ten ngon nua la python */ /*=== New posts ===*/ /*header slider*/ /*=== bai viet lien quan===*/ /*===tabcode===*/

Lập Trình Python Cho Excel/Python For Excel #005 - Vùng Dữ Liệu/Size data, Tìm Cột/Hàng Đầu, Tìm Cột/Hàng Cuối

NỘI DUNG

Tìm vùng dữ liệu

Tìm hàng đầu tiên có chứa dữ liệu

Tìm cột đầu tiên có chứa dữ liệu


THỰC HIỆN

STT Yêu Cầu Cấu Hình Commands Giải Thích
1 range_data = sht.used_range.get_address(False,False,False,False) Vùng chứa dữ liệu
2 Tìm hàng đầu first_row = sht.used_range.row HOẶC Hàng đầu tiên có chứa dữ liệu
if sht["B1"].value != None:
    first_row =1
else:
    first_row =sht["B1"].end("down").row Tìm từ ô B1 và tìm xuống
3 Tổng số hàng đang chứa dữ liệu count_row = sht.used_range.rows.count Số hàng đang chứa dữ liệu
4 Tìm hàng cuối last_row = first_row + count_row - 1 Hàng cuối cùng có chứa dữ liệu
last_row = sht[f"B{sht.cells.last_cell.row}"].end("up").row HOẶC
5 Tìm cột cuối cùng last_col = sht.range(first_row,sht.cells.last_cell.column).end("left").column Cột cuối cùng có chứa dữ liệu
6 Tìm cột đầu tiên if sht["A1"] != None:
    first_col = 1
else:
    first_col = sht["A1"].end("right").column
first_column_UR = sht.used_range.column HOẶC


Xong!

Lập Trình Python Cho Excel/Python For Excel #004 - Ẩn/Hiện Thêm/Xóa Dòng Cột & Định Dạng (Number, Text, datetime)

NỘI DUNG:

1. Ẩn hiện dòng cột, wrap text, merge

2. Định dạng number, text, datetime


THỰC HIỆN

1. Ẩn hiện dòng cột, wrap text, merge

STT Yêu Cầu Cấu Hình Commands Giải Thích
1 Ẩn cột B đến cột D sht["B:D"].api.EntireColumn.Hidden = True Nếu muốn hiện thì gáng bằng False
2 Ẩn hàng 3 đến hàng 4 sht["3:4"].api.EntireColumn.Hidden = True Nếu muốn hiện thì gáng bằng False
3 Xóa dữ liệu sht["A13:C18"].clear() Xóa dữ liệu từ ô A13 đến ô C18
4 Chèn/Insert sht["C:C"].insert() Chèn thêm 1 cột vào vị trí cột C
sht["4:4"].insert() Chèn 1 dòng vào dòng thứ 4
5 Xóa/Delete sht["C:D"].delete() Xóa từ cột C đến cột D
sht["4:6"].delete() Xóa từ dòng thứ 4 đến dòng thứ 6
6 Wrap text sht["B13"].wrap_text = True Chữ tự động xuống dòng nếu dữ liệu trong ô B13 quá dài
7 Merge KHÔNG MẤT dữ liệu vl_B10 = sht["B10"].value Gán giá trị của ô B10 vào biến vl_B10
vl_C10 = sht["C10"].value Gán giá trị của ô C10 vào biến vl_C10/td>
sht["B10"].value = f"{vl_B10} {vl_C10}" nối chuỗi
sht["C10"].clear() Xóa dữ liệu của ô C10, nhằm mục đích khi merge không bị thông báo "chỉ giữ lại dữ liệu của ô đầu"
sht["B10:C10"].merge() Thực hiện merge


2. Định dạng number, text, datetime

STT Yêu Cầu Cấu Hình Commands Giải Thích
1 Định dạng kế toán sht["D3"].number_format = "[Red] #,###.000" Ô D3 là số, cứ 3 số cách nhau dấu phẩy, mà ô là màu đỏ
sht["D4"].number_format = "$ #,###.00" Định dạng kế toán và thêm dấu $ ở đầu
sht["D5"].number_format = "#,00 %" Định dạng phần trăm
2 Nối chuỗi sht["C3:C11"].number_format ='# "tuoi"' Nếu dữ liệu trong ô là SỐ thì thêm vào chữ "tuoi" phía sau
sht["B3:B11"].number_format ='@ "VCK"' Nếu dữ liệu trong ô là CHỮ thì thêm vào chữ "VCK" phía sau
3 Shrink To Fit sht["B3:B11"].api.ShrinkToFit = True Nếu chữ dài/nhiều hơn độ rộng của ô thì tự động co nhỏ lại cho vừa 1 dòng
4 Gán công thức sht["E11"].value = "=now()" Gán ô E11 có công thức là hàm now()
5 Định dạng sht["E11"].number_format= "dd-mm-yyyy" Định dạng ngày-tháng-năm
sht["E11"].number_format= "dd-mm-yyyy hh:mm AM/PM" Định dạng ngày-tháng-năm giờ phút theo múi 12 giờ
sht["E11"].number_format= "hh:mm AM/PM" Giờ phút múi giờ là 12


Ví dụ: Covert các text trong list dạng ngày-tháng-năm, gán vào cột D, bắt đầu từ ô D3, dữ liệu cột D tự động co lại cho vừa kích thước hiện tại của ô.

Code:

# === convert text to datetime
import xlwings as xw
from datetime import datetime

wb = xw.Book(r"C:\tmp\BangDuLieu_ngaunhien.xlsx")
sht = wb.sheets.active
list_date = ["12/12/2021", "15/08/2021","8/5/2021","9/12/2021","11/1/2021"]
list_convert = []
for i in range(0,len(list_date)):
    date_i = datetime.strptime(list_date[i], "%d/%m/%Y")
    list_convert.append(date_i)
sht["D3"].options(transpose = True).value = list_convert
sht["D:D"].api.ShrinkToFit = True 


Xong!

Lập Trình Python Cho Excel/Python For Excel #003 - Màu Chữ, Màu Nền, Kiểu Chữ

NỘI DUNG

Mở file BangDuLieu_ngaunhien.xlsx và thực hiện theo yêu cầu:

- A1 -> C1: font size là 15, kiểu chữ Arial, màu của chữ là màu xanh, màu nền màu vàng
- A2 -> C2: Chữ màu nâu, nền màu xám đâm
- B3: chữ in đậm
- B4: chữ in nghiêng
- B5: chữ gạch chân
- B6 -> B7: Chữ in hoa
- B8 -> B9: Chữ thường
- Cột C nếu giá trị số lớn hơn 30 thì tô màu nền là vàng


THỰC HIỆN

Mở file BangDuLieu_ngaunhien.xlsx và thực hiện theo yêu cầu:

- A1 -> C1: font size là 15, kiểu chữ Arial, màu của chữ là màu xanh, màu nền màu vàng
- A2 -> C2: Chữ màu nâu, nền màu xám đâm
- B3: chữ in đậm
- B4: chữ in nghiêng
- B5: chữ gạch chân
- B6 -> B7: Chữ in hoa
- B8 -> B9: Chữ thường
- Cột C nếu giá trị số lớn hơn 30 thì tô màu nền là vàng

Code:

# === Định dạng font, màu, kiểu chữ
import xlwings as xw

wb = xw.Book(r"C:\tmp\BangDuLieu_ngaunhien.xlsx")
sht = wb.sheets.active
sht = wb.sheets ["Sheet1"]
sht["A1:C1"].font.size = 15
sht["A1:C1"].font.name = "Arial"

# === Kiểu chữ
sht["B3"].font.bold = True
sht["B4"].font.italic = True
sht["B5"].api.Font.Underline = True

range_B = sht["B6:B7"].value
for i in range(len(range_B)):
    sht[f"B{i+6}"].value = range_B[i].upper() # in hoa 
    
range_B = sht["B8:B9"].value
for i in range(len(range_B)):
    sht[f"B{i+8}"].value = range_B[i].lower() # in thường 
    # sht[f"B{i+6}"].value = range_B[i].capitalize() # in hoa chữ đầu tiên

# === Màu chữ
# tham khảo bảng màu https://docs.microsoft.com/en-us/office/vba/api/excel.colorindex
sht["A1"].api.Font.ColorIndex = 5 # màu xanh
sht["A2:C2"].api.Font.ColorIndex = 30 # màu nâu

# === Màu nền
# tham khảo màu https://www.rapidtables.com/web/color/RGB_Color.html
sht["A1"].color = (255,255,0) # vàng
sht["A2:C2"].color = (160,160,160) # xám

# === Màu nền theo hàng chẵn lẻ
for i in range(3,11):
    if sht[f"A{i}"].value % 2 == 0:
        sht[f"A{i}:C{i}"].color = (224,224,224) #xám
    else:
        sht[f"A{i}:C{i}"].color = (255,255,255)

# === màu nền có điều kiện - Conditional Formattting Highlight
sht["C3:C11"].color = (255,255,255) # trắng
column_number = [3] # cột C
check_number = 30 # số cần kiểm tra
for j in column_number:
    for i in range(11,2,-1):
        if sht.range(i, j).value > check_number:
            sht.range(i,j).color = (255,255,200) # nếu thỏa mãn điều kiện thì tô màu nền


Tham khảo bảng màu chữ tại và màu nền tại đây

Kết Quả


Xong!

Lập Trình Python Cho Excel/Python For Excel #002 - Bảng Dữ Liệu - Căn Lề, Kẻ Bảng, Kích Thước, Font Chữ

 NỘI DUNG

1. Định dạng font/kiểu chữ, căn chỉnh lề, kẻ bảng, điều chỉnh kích thước

2. Các ví dụ làm quen với bảng dữ liệu

3. Copy bảng dữ liệu/copy sheet


THỰC HIỆN

1. Định dạng font/kiểu chữ, căn chỉnh lề, kẻ bảng, điều chỉnh kích thước

STT Yêu Cầu Cấu Hình Commands Giải Thích
1 Import thư viện import xlwings as xw
from xlwings.constants import HAlign, VAlign
2 xw.Book()
3 sht = xw.sheets.active
4 sht.book.save("BangDuLieu.xlsx")
5 Gán dữ liệu cho ô sht["C1"].value = "NOI DUNG" gán ô C1 có giá trị là: NOI DUNG
6 Định dạng font chữ, kiểu chữ cho Cell sht["C1"].font.name = "Arial" gán font chữ cho ô C1
sht["C1"].font.size = 15 Cỡ chữ là 15
sht["C1"].font.bold = True định dạng ô C1 là in đậm
sht["C1"].font.italic = True định dạng ô C1 là in nghiêng
sht["C1"].api.Font.Underline = True định dạng ô C1 gạch chân
7 merge cell sht["A1:C1"].merge() merge từ ô A1 -> C1
8 sht["A1:C1"].wrap_text = True Tự động xuống hàng nếu chữ dài hơn độ rộng của ô
9 Căn giữa sht["A1"].api.VerticalAlignment = VAlign.xlVAlignCenter
sht["A1"].api.HorizontalAlignment = HAlign.xlHAlignCenter
10 Gán dữ liệu theo chiều dọc list_no = list(range(1,10)) Tạo ra list có giá trị 1-9
sht["A3"].options(transpose=True).value = list_no transpose = True: là theo chiều dọc, gán giá trị A3 là 1, A4 là 2,.....,
11 Chỉnh kích thước sht["1:11"].row_height = 20 Chiều cao của các hàng từ 1 đến 11 là 20
sht["B:C"].column_width = 25 Độ rộng cột B đến C là 25
12 AutoFit sht["C:C"].autofit() Dữ liệu cột C tự động điều chỉnh theo thước hiện tại của cột
13 Kẻ bảng for i in range (7, 13): bắt buộc 7, 13
    sht["A2:C11"].api.Borders(i).LineStyle = 1 Từ ô A2 đến C11 kẻ đường kẻ đơn, 1 là kẻ đơn


2. Các ví dụ làm quen với bảng dữ liệu

Ví dụ 1: 

Gán dữ liệu vào ô, định dạng như hình và lưu file lại thành file "BangDuLieu.xlsx"


Code:

import xlwings as xw 
from xlwings.constants import HAlign, VAlign

wb = xw.Book()
sht = xw.sheets.active
sht['A1:F100'].clear()

sht['C1'].value = "Thong Tin Nhan Vien"
sht['C1'].api.Font.Name = 'Arial'
sht['C1'].api.Font.Bold = True
sht['A1:E1'].merge()
sht["A1:E1"].api.HorizontalAlignment = HAlign.xlHAlignCenter

list_menu = ["No","Employee Name","National","Age","Gender"] # tiêu đề
sht['A2'].value = list_menu
sht['A2:E2'].api.WrapText = True
sht["A2:E2"].api.HorizontalAlignment = HAlign.xlHAlignCenter
sht["A2:E2"].api.VerticalAlignment = VAlign.xlVAlignCenter
sht['A2:E2'].api.Font.Bold = True
sht.book.save("BangDuLieu.xlsx")


Ví dụ 2:

Mở file "BangDuLieu.xlsx" ở ví dụ 1, điền thông tin, định dạng, điều chỉnh chiều cao cho hàng, độ rộng cho cột và kẽ viền như hình dưới, lưu lại với tên file mới là "BangDuLieu_Vien.xlsx" và đóng file "BangDuLieu.xlsx"


Code:

import xlwings as xw 
from xlwings.constants import HAlign, VAlign

wb = xw.Book(r"C:\tmp\BangDuLieu.xlsx")
sht = wb.sheets["Sheet1"] 
list_No = [1,2,3,4,5]
list_Employee = ['Jonathan Wick', 'Steve Roger', 'Helen Johansson', 'George Butcher', 'Britany Moonwalk']
list_National = ['USA', 'France', 'Italia','USA', 'France']
list_Age = [25,26,27,28,26]
list_gender = ['Male','Male','Female','Male','Female']

sht['A3'].options(transpose=True).value = list_No
sht['B3'].options(transpose=True).value = list_Employee
sht['C3'].options(transpose=True).value = list_National
sht['D3'].options(transpose=True).value = list_Age
sht['E3'].options(transpose=True).value = list_gender

#Set witdh to columns and height to rows
sht['1:7'].row_height = 20
sht['A:A'].column_width = 5
sht['B:B'].column_width = 15
sht['C:E'].column_width = 10
sht['A3:E7'].api.HorizontalAlignment = HAlign.xlHAlignCenter

#Set border to sample excel
for i in range(7,13):
    sht['A2:E7'].api.Borders(i).LineStyle = 1 

wb = xw.books.active
wb.save("BangDuLieu_Vien.xlsx")
wb.close("BangDuLieu.xlsx")


Ví dụ 3:

- Tạo tiêu đề cho bảng dữ liệu với 3 cột có nội dung là: No., Full Nam, Age. Với các giá trị từng cột là

+ No. là số từ 1-9
+ Full Name: là các tên được sinh ra ngẫu nhiên
+ Age: là số ngẫu nhiên trong khoảng từ 20-50

- Căn chỉnh chữ, kích thước vừa các hàng cột

- Kẻ khung nét kẻ đơn cho bảng dữ liệu

- Lưu file với tên "BangDuLieu_ngaunhien.xlsx"

Code:

import xlwings as xw 
from xlwings.constants import HAlign, VAlign
import random

wb = xw.Book()
sht = xw.sheets.active

sht['A1'].value = "TẠO BẢNG DỮ LIỆU NGẪU NHIÊN"
sht['A1'].api.Font.Name = 'Arial'
sht['A1'].api.Font.Bold = True
sht['A1:C1'].merge()
sht["A1:C1"].api.HorizontalAlignment = HAlign.xlHAlignCenter
sht["A1:C1"].api.VerticalAlignment = VAlign.xlVAlignCenter

sht["A2"].value = ["No.","Full Name","Age"] # ô A2 có nội dung là No., A3 là Full Name,....
sht["2:2"].font.bold = True
sht["2:2"].api.HorizontalAlignment = HAlign.xlHAlignCenter
sht["2:2"].api.VerticalAlignment = VAlign.xlVAlignCenter

list_no = list(range(1,10)) # Tạo ra list có giá trị 1-9 
sht["A3"].options(transpose=True).value = list_no # transpose = True: là theo chiều dọc, gán giá trị A3 là 1, A4 là 2,.....,

def get_full_name(first_name, mid_name, last_name): # hàm nối chuỗi, fullname
    full_name = f"{first_name} {mid_name} {last_name}"
    return full_name 

list_first_name = ["Van","Nguyen","Tran","Le","Pham"]
list_mid_name = ["Cong","Hoang","Quynh"]
list_last_name = ["Khanh","Chin","Huy","Dung","Phi","Son","Hung","Cuong"]

list_full_name =[] # list trống, để chứa cá tên
list_tuoi = []

for i in range(1,10):
    first_name = random.choice(list_first_name) # chọn ngẫu nhiên mội tên/giá trị trong list_first_name
    mid_name = random.choice(list_mid_name)
    last_name =random.choice(list_last_name)
    list_full_name.append(get_full_name(first_name,mid_name,last_name)) #gọi hàm get_full_name và thêm vào list
    list_tuoi.append(random.randrange(20,50,1)) # chọn ngẫu nhiên số trong khoảng 20 -> 50, bước nhảy là 1

sht["B3"].options(transpose=True).value = list_full_name # gáng giá trị của list_full_name cho B3, B4, B5....
sht["C3"].options(transpose=True).value = list_tuoi # tương tự, gán giá trị cho C3, C4,...

# ===chỉnh kích thước, autofit
sht["C:C"].autofit() # vì A1 đến C1 merge cell nên chúng ta phải để đầu tiên
sht["1:1"].row_height = 30 # chiều cao của hàng đầu tiên
sht["2:11"].row_height = 20 # chiều cao của hàng
sht["A:A"].column_width = 5 # độ rộng cột A là 5
sht["B:B"].column_width = 25 # độ rộng cột B - C là 25
sht["C:C"].api.HorizontalAlignment = HAlign.xlHAlignCenter

# ===Kẻ bảng/border
for i in range (7, 13): # bắt buộc 7, 13
    sht["A2:C11"].api.Borders(i).LineStyle = 1 # 1 là kẻ đơn

wb = xw.books.active
wb.save("BangDuLieu_ngaunhien.xlsx")

Kết quả:


3. Copy bảng dữ liệu/copy sheet

Code:

import xlwings as xw

wb = xw.Book(r"C:\tmp\BangDuLieu_ngaunhien.xlsx")
xw.sheets.add(name="backup", after="Sheet1") # tạo sheet mới có tên backup, sheet này đứng sau sheet1
sht = xw.sheets["Sheet1"]
sht_bk = xw.sheets["backup"]
sht["A2:C11"].copy(sht_bk["A2:C11"]) # copy dữ liệu từ A2:C11 của sheet1 đến sheet có tên backup
wb.save("BangDuLieu_copy.xlsx")

Kết quả:



Xong!

Lập Trình Python Cho Excel/Python For Excel #001

NỘI DUNG:

1. Ý nghĩa/Giải thích dòng lệnh

2. Làm quen về hàm/Function

3. Làm quen với VBA

4. Gọi VBA từ python có truyền tham số 

5. Hyperlink Function


THỰC HIỆN:

1. Ý nghĩa/Giải thích dòng lệnh

STT Yêu Cầu Cấu Hình Commands Giải Thích
1 Import thư viện import xlwings as xw import tất cả các hàm số trong file xlwings.py với tên đại diện là xw
2 Tạo file mới xw.Book() Tạo file excel mới
xw.App() Tạo workbook mới bằng App
xw.App(add_book=False) Nếu đã có workbook mới rồi thì không tạo workbook mới
xw.App(visible=False) Mở nhưng không hiển thị
3 Gọi workbook hiện hành wb1 = xw.books.active
4 In ra tên của workbook hiện hành print(wb1.name)
5 Lưu file wb1.save("Workbook1.xlsx") Lưu workbook hiện hành thành tên Workbook1.xlsx
6 Đóng wb1.close() Đóng file hiện hành
app.quit() Đóng app đã mở
7 Gọi workbook có tên Workbook1.xlsx wb2 = xw.books["Workbook1.xlsx"] file này phải được mở
8 Mở file wb3 = xw.Book(r"C:\Users\khanhvc\Workbook1.xlsx") mở file Workbook1.xlsx tại đường dẫn "C:\Users\khanhvc"
wb4 = xw.Book(fullname = r"C:\Users\khanhvc\Workbook1.xlsx",password="MatkhauMofile",) mở file Workbook1.xlsx có mật khẩu mở file là: "MatkhauMofile"
9 Kết nối với sheet sh_active = wb3.sheets.active kết nối với sheet hiện hành
sh_index = wb3.sheets[0] # là sheet được tạo ra đầu tiên sẽ có index là 0
sh_name = wb3.sheets["Thu-2"] sheet có tên "Thu-2"
10 Tạo sheet mới wb4.sheets.add() Tạo sheet mới đứng đầu tiên trong danh sách sheet(Phải mở file trước khi dùng lệnh này)
wb4.sheets.add("Thu-4", after = "Thu-1") Tạo ra sheet mới có tên Thu-4 và sheet này đứng SAU sheet Thu-1
wb4.sheets.add("Thu-5", before = "Thu-1") Tạo ra sheet mới có tên Thu-5 và sheet này đứng TRƯỚC sheet Thu-1
11 Đổi tên sheet for sh in wb4.sheets: dùng for để duyệt tất cả các sheet
    if sh.name == "Thu-5": Nếu tên là "Thu-5" thì
        sh.name = "Thu-05" đổi tên mới là "Thu-05"
12 Xóa sheet     for sh in wb4.sheets: dùng for để duyệt tất cả các sheet
    if sh.name == "Thu-05": Nếu tên là "Thu-05" thì
        sh.delete() Xóa sheet có tên là: "Thu-05"
13 Xóa sheet (ngoại trừ) for sh in wb4.sheets: dùng for để duyệt tất cả các sheet
    if sh.name != "Thu-05": Nếu KHÔNG PHẢI là "Thu-05" thì
        sh.delete() xóa tất cả các sheet ngoại trừ sheet có tên Thu-1
14 Tạo nhiều sheet for i in range(0,12):
    wb4.sheets.add(f"Thang {i + 1}", after=wb4.sheets[i]) Tạo 12 sheet có tên là Thang 1,..., Thang 12 và sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
15 Lấy tên sheet trong workbook lst_sh = [] Tạo list rỗng
for sh in wb4.sheets:
    lst_sh.append(sh.name) thêm tên của sheet vào list
print (lst_sh) in ra để kiểm tra
16 Copy sheet wb4.sheets["Thu-1"].copy(name="Thu-01", after=wb4.sheets["Thang 1"]) Cope sheet Thu-1 sang sheet mới có tên Thu-01, và đứng SAU sheet có tên "Thang 1"
17 Di chuyển sheet wb4.sheets["Thu-1"].copy(name="temp") Copy sheet "Thu-1" thành sheet mới có tên "temp", sheet "temp" sẽ đứng ở cuối cùng trong tất cả các sheet
wb4.sheets["Thu-1"].delete() Xóa sheet "Thu-1"
wb4.sheets["temp"].name = "Thu-1" Đổi tên sheet temp thành Thu-1, vì không có thuộc tính rename nên phải làm cách trung gian này
18 Ẩn/Hiện sheet wb4.sheets["Thu-1"].visible = False Hiện
wb4.sheets["Thu-1"].visible = True Ẩn
19 Hiện tất cả các sheet for sh in wb4.sheets: dùng for để duyệt
    sh.visible = True
20 To PDF wb4.sheets["Thu-1"].to_pdf() Chuyển sheet "Thu-1" về PDF
wb4.sheets["Thu-1"].to_pdf(path=r"c:\tmp\Thu-1") Chuyển sheet "Thu-1" về PDF vào đường dẫn "c:\tmp\Thu-1"


2. Làm quen về hàm/Function

  • Hàm 1 biến số
def kiemtra_chanle(num):
    # hàm kiểm tra chẵn lẽ, 1 đối số
    if num % 2 == 0: # chia lấy phần dư, nếu số dư =0 thì là chẳn
        print (f"So {num} la so chan")
    else:
        print (f"So {num} la so le")

kiemtra_chanle(4) # gọi hàm, kiểm tra 4 là số gì


  • Hàm 2 biến số

def kiemtra_chanle(num1, num2 = 0): # nếu truyền 1 đối số, thì đối số  num2 sẽ gán = 0
    # hàm kiểm tra chẵn lẽ, 2 đối số
    for num in [num1, num2]:
        if num % 2 == 0:
            print (f"So {num} la so chan")
        else:
            print (f"So {num} la so le")

kiemtra_chanle(5) # truyền 1 đối số vào thì đối num1 sẽ được gán bằng số truyền vào, num2 sẽ gán = 0
kiemtra_chanle(5,6)
kiemtra_chanle(num2=50,num1=15) # tuy nhiên chúng ta cũng có thể truyền đối số theo cách này


  • Hàm nhiều biến
def kiemtra_chanle_splat(*nums): # có nhiều đối số
    for num in nums:
        if num % 2 == 0:
            print (f"So {num} la so chan")
        else:
            print (f"So {num} la so le")      

kiemtra_chanle_splat(10,11,13,6,9,8)


  • Hàm truyền key và giá trị
def ten_diem(ten,**so_diem): # truyền key và giá trị
    '''
    in ra ten diem cac mon hoc, va tong diem cac mon
    '''
    print (f"Ten: {ten}")
    for mon, diem in so_diem.items():
        print (f"Mon: {mon},  Diem: {diem}")
    print(f"Tong diem: {sum(so_diem.values())}")
    
ten_diem('khanh', toan = 8, van = 6, TA = 7)

Tìm hiểu thêm về cách viết và gọi hàm tại đây

3. Làm quen với VBA

3.1 Tạo VBA code: Mở Excel tạo file và lưu có phần mở rộng là .xlsm; mở VBA soạn nội dung như bên dưới (vba dưới là protect/unprotect sheet)

Sub ProtectSheetWithPassword()
'Protect worksheet with a password
Sheets("Thu-1").Protect Password:="myPassword"
End Sub

Sub UnProtectSheetWithPassword()
'Unprotect a worksheet with a password
Sheets("Thu-1").Unprotect Password:="myPassword"
End Sub
Tham khảo vba tại exceloffthegrid.com hoặc www.automateexcel.com 

3.2. Gọi VBA từ python

wb5.xw.Boot("Vidu.xlsx")
wb5.save("Vidu.xlsm") # vì macro chỉ hoạt động với đuôi .xlsm nên chúng ta phải lưu theo kiểu này
wb5 = xw.Book("Vidu.xlsm")
protect_sh = wb5.macro("ProtectSheetWithPassword")
protect_sh () # gọi vba để protect sheet hiện hành
protect_sh = wb5.macro("UnProtectSheetWithPassword")
protect_sh () # gọi vba unprotect sheet

4. Gọi VBA từ python có truyền tham số

Tạo VBA code

Sub NamedRanges_Example(vungchon As String, ten_vungchon As String)
' dat ten cho vung/ Define name
  Dim Rng As Range

  Set Rng = Range(vungchon)

  ThisWorkbook.Names.Add Name:=ten_vungchon, RefersTo:=Rng

End Sub

Sub ConditionalFormattingExample(vungchon As String)
 
'Define Range
Dim MyRange As Range
Set MyRange = Range(vungchon)
 
'Delete Existing Conditional Formatting from Range
MyRange.FormatConditions.Delete
 
'Apply Conditional Formatting
        
' neu = 8, mau vang
MyRange.FormatConditions.Add Type:=xlCellValue, Operator:=xlEqual, _
        Formula1:="=8"
MyRange.FormatConditions(1).Interior.Color = RGB(255, 255, 204)

' neu > 8, mau cam
MyRange.FormatConditions.Add Type:=xlCellValue, Operator:=xlGreater, _
        Formula1:="=8"
MyRange.FormatConditions(2).Interior.Color = RGB(255, 204, 153)

End Sub

Các bạn có thể record macro hoặc tham khảo VBA tại đây


Gọi VBA từ python

def datten_lab(vungchon, ten_vungchon): # dat ten cho vung lab co diem
	wb1 = xw.Book.caller() # sheet đang active hoặc bạn có thể khởi tạo book mới để test
	datten = wb1.macro(rf'NamedRanges_Example("{vungchon}","{ten_vungchon}")') # gọi macro bên excel
	datten ()

def mau_nen(vungchon): # xét điểm cao đánh màu nền
	wb1 = xw.Book.caller()
	maunen = wb1.macro(rf'ConditionalFormattingExample("{vungchon}")') # gọi macro bên excel
	maunen()

datten_lab("E10:E20") 
mau_nen("E10:E20")


5. Hyperlink Function

=HYPERLINK("#Sheet1!A100","Ten can dat") 

=HYPERLINK("đường dẫn đến file cần mở","Ten can dat")


Xong!


Network Automation #013 - Create/Unzip/Extract A ZIP Archive File In Python - Tạo/Bung/Giải File ZIP Trong Python

 YÊU CẦU

1. Viết hàm nén/tạo file ZIP:

a. Một loại định dạng file ở thư mục hiện tại.
b. Tất cả các file, đường dẫn tự truyền vào
c. Một loại định dạng file nhất định, đường dẫn và loại file được truyền vào
d. Thêm file vào file ZIP đã tồn tại

         

2. Viết hàm giải nén/extract file ZIP


THỰC HIỆN:

1. Viết hàm nén/tạo file ZIP:

a. Một loại định dạng file ở thư mục hiện tại.
'''
Tạo file nén ở thư mục hiện tại, file tự truyền vào.
Ví dụ chỉ nén các file *.py:
to_zip("abc",".py")
hoặc to_zip("abc1","csv")
'''
import os
from zipfile import ZipFile
from datetime import datetime
import zipfile

def to_zip(zip_file, type_file): # Hàm tạo file zip
	path = os.getcwd()  # lấy đường dẫn hiện tại	
	zip_file = zip_file + ".zip"
	if not os.path.isfile(zip_file):
   		zf = ZipFile(zip_file, "w")
	else: # Nếu file đã tồn tại thì không ghi header
   		zf = ZipFile(zip_file, "a")
	for file in os.listdir(os.curdir): # tương đương lệnh dir trong cmd của windows, liệt kê file, folder trong thư mục hiện tại
	    if file.endswith(type_file) and os.path.isfile(os.curdir + '/' + file): # đảm bảo đúng là file, và file có định dạng được đưa vào từ type_file
	       	#print(file) # Liệt kê các file cần nén
	       	zf.write(file)

	zf.close()
	print (f"***Please check files '{zip_file}' at '{path}' ***\n")		

# Gọi hàm zip
to_zip("abc",".py")
to_zip("abc1","csv")

 

b. Tất cả các file, đường dẫn tự truyền vào
'''
Nén tất cả các file ở thư mục
ví dụ nén tất cả các file tại đường dẫn "C:\Intel" thành file có tên abc123.zip:
to_zip_dir("abc123.zip", r"C:\Intel")
'''
from zipfile import ZipFile
import os
from os.path import basename
from pprint import pprint # dùng để in ra đẹp, dễ nhìn hơn

def to_zip_dir(zip_file, dir_name): # Hàm nén tất cả các file trong thư mục
    path = os.getcwd()  # lấy đường dẫn hiện tại    path = os.getcwd()  # lấy đường dẫn hiện tại    
    with ZipFile(zip_file, 'w') as zipObj:
       for folder_Name, sub_folders, file_names in os.walk(dir_name): # lấy thông tin của file, folder tại đường dẫn dir_name
           #pprint(list(os.walk(dir_name)) )
           for file_name in file_names:
               filePath = os.path.join(folder_Name, file_name) # đường dẫn đầy đủ đến file cần backup
               zipObj.write(filePath, basename(filePath)) # thực hiện nén file
    print (f"***Please check files '{zip_file}' at '{path}' ***\n")            

#gọi hàm nén file
to_zip_dir("abc123.zip", r"C:\Intel")

 

c. Một loại định dạng file nhất định, đường dẫn và loại file được truyền vào 
'''
Ví dụ:
Thực hiện nén các file *.py tại đường dẫn "C:\Intel" thành file có tên abcde.zip:
to_zip_filter("abcde.zip",r"C:\Intel","py")

Thực hiện nén các file *.* tại đường dẫn "C:\Intel" thành file có tên abcdef.zip:
to_zip_filter("abcdef.zip",r"C:\Intel","")
'''
from zipfile import ZipFile
import os
from os.path import basename
from pprint import pprint # dùng để in ra đẹp, dễ nhìn hơn

def to_zip_filter(zip_file, dir_name, type_file): # Hàm nén (filter) file trong thư mục
    path = os.getcwd()  # lấy đường dẫn hiện tại    path = os.getcwd()  # lấy đường dẫn hiện tại    
    with ZipFile(zip_file, 'w') as zipObj:
       for folder_Name, sub_folders, file_names in os.walk(dir_name): # lấy thông tin của file, folder tại đường dẫn dir_name
           #pprint(list(os.walk(dir_name)) )
           for file_name in file_names:
               if file_name.endswith(type_file): # tên file tận cùng là ...
                 filePath = os.path.join(folder_Name, file_name) # đường dẫn đầy đủ đến file cần backup
                 zipObj.write(filePath, basename(filePath)) # thực hiện nén file
    print (f"***Please check files '{zip_file}' at '{path}' ***\n")            
         
to_zip_filter("abcde.zip",r"C:\Intel","py") # tất cả các file *.py
to_zip_filter("abcdef.zip",r"C:\Intel","") # tất cả các file


d. Thêm file vào file ZIP đã tồn tại


def add_tozip (path, file_name):
	with zipfile.ZipFile(rf"{path}\File_ZIP_DangTonTai.zip", 'a') as zipf: # Mở file zip tại đường dẫn, nếu file chưa có tạo mới file
    # Thêm file source_path vào destination
    # Nếu file đã có sẽ ghi đè
    

	    source_path = rf"{path}\{file_name}" 
	    destination = rf"{file_name}"
	    zipf.write(source_path, destination) # thực hiện việc ghi file, nếu có ghi đè (nhưng chương trình sẽ thông báo)

2. Viết hàm giải nén/extract file ZIP

'''
Giải nén file zip
Ví dụ:
- zip_extract(r"C:\Intel\now.zip", "abc.csv", r"C:\Intel") # tìm file abc.csv trong file "C:\Intel\now.zip" và extract đến đường dẫn "C:\Intel"
- zip_extract(r"C:\Intel\now.zip", "", r"C:\Intel") # Giải nén tất cả các file trong file "C:\Intel\now.zip" và extract đến đường dẫn "C:\Intel"

'''
import os
from zipfile import ZipFile
from datetime import datetime
import zipfile

def zip_extract(zip_file, type_file, to_dir): #Hàm giải nén file zip
	#zip_file = zip_file + ".zip"
	with ZipFile(zip_file, 'r') as zip:
		if type_file == "all" or type_file == "*" or type_file == "":
		    print('Extracting all the files ...')
		    zip.printdir()# in thông tin các file có trong file zip
		    zip.extractall(to_dir) # extract tất cả các file
		else: 
			zip.extract(type_file, to_dir) # extract 1 file với tên file mới truyền vào
	
	print (f"***Please check files '{type_file}' at '{to_dir}' ***\n")		

# cách gọi hàm    	
zip_extract(r"C:\Intel\now.zip", "abc.csv", r"C:\Intel") # tìm file abc.csv trong file "C:\Intel\now.zip" và extract đến đường dẫn "C:\Intel"
zip_extract(r"C:\Intel\now.zip", "", r"C:\Intel") # Giải nén tất cả các file trong file "C:\Intel\now.zip" và extract đến đường dẫn "C:\Intel"


Xong!
/*header slide*/