/*auto readmore*/ /*auto readmore*/ /* an hien script*/ // an hien password /*an hien ma chuong trinh cong tru */ /*Scrollbox thanh cuon*/ /***Nhung CODE***/ /* dòng xanh dòng trắng */ /* https://cdnjs.com/libraries/prism lay thu vien, can vao ten file ma goi 1. copy link vao vi du:prism-python.min.js 2. ten ngon nua la python */ /*=== New posts ===*/ /*header slider*/ /*=== bai viet lien quan===*/ /*===tabcode===*/

Lập Trình Python Cho Excel/Python For Excel #001

NỘI DUNG:

1. Ý nghĩa/Giải thích dòng lệnh

2. Làm quen về hàm/Function

3. Làm quen với VBA

4. Gọi VBA từ python có truyền tham số 

5. Hyperlink Function


THỰC HIỆN:

1. Ý nghĩa/Giải thích dòng lệnh

STT Yêu Cầu Cấu Hình Commands Giải Thích
1 Import thư viện import xlwings as xw import tất cả các hàm số trong file xlwings.py với tên đại diện là xw
2 Tạo file mới xw.Book() Tạo file excel mới
xw.App() Tạo workbook mới bằng App
xw.App(add_book=False) Nếu đã có workbook mới rồi thì không tạo workbook mới
xw.App(visible=False) Mở nhưng không hiển thị
3 Gọi workbook hiện hành wb1 = xw.books.active
4 In ra tên của workbook hiện hành print(wb1.name)
5 Lưu file wb1.save("Workbook1.xlsx") Lưu workbook hiện hành thành tên Workbook1.xlsx
6 Đóng wb1.close() Đóng file hiện hành
app.quit() Đóng app đã mở
7 Gọi workbook có tên Workbook1.xlsx wb2 = xw.books["Workbook1.xlsx"] file này phải được mở
8 Mở file wb3 = xw.Book(r"C:\Users\khanhvc\Workbook1.xlsx") mở file Workbook1.xlsx tại đường dẫn "C:\Users\khanhvc"
wb4 = xw.Book(fullname = r"C:\Users\khanhvc\Workbook1.xlsx",password="MatkhauMofile",) mở file Workbook1.xlsx có mật khẩu mở file là: "MatkhauMofile"
9 Kết nối với sheet sh_active = wb3.sheets.active kết nối với sheet hiện hành
sh_index = wb3.sheets[0] # là sheet được tạo ra đầu tiên sẽ có index là 0
sh_name = wb3.sheets["Thu-2"] sheet có tên "Thu-2"
10 Tạo sheet mới wb4.sheets.add() Tạo sheet mới đứng đầu tiên trong danh sách sheet(Phải mở file trước khi dùng lệnh này)
wb4.sheets.add("Thu-4", after = "Thu-1") Tạo ra sheet mới có tên Thu-4 và sheet này đứng SAU sheet Thu-1
wb4.sheets.add("Thu-5", before = "Thu-1") Tạo ra sheet mới có tên Thu-5 và sheet này đứng TRƯỚC sheet Thu-1
11 Đổi tên sheet for sh in wb4.sheets: dùng for để duyệt tất cả các sheet
    if sh.name == "Thu-5": Nếu tên là "Thu-5" thì
        sh.name = "Thu-05" đổi tên mới là "Thu-05"
12 Xóa sheet     for sh in wb4.sheets: dùng for để duyệt tất cả các sheet
    if sh.name == "Thu-05": Nếu tên là "Thu-05" thì
        sh.delete() Xóa sheet có tên là: "Thu-05"
13 Xóa sheet (ngoại trừ) for sh in wb4.sheets: dùng for để duyệt tất cả các sheet
    if sh.name != "Thu-05": Nếu KHÔNG PHẢI là "Thu-05" thì
        sh.delete() xóa tất cả các sheet ngoại trừ sheet có tên Thu-1
14 Tạo nhiều sheet for i in range(0,12):
    wb4.sheets.add(f"Thang {i + 1}", after=wb4.sheets[i]) Tạo 12 sheet có tên là Thang 1,..., Thang 12 và sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
15 Lấy tên sheet trong workbook lst_sh = [] Tạo list rỗng
for sh in wb4.sheets:
    lst_sh.append(sh.name) thêm tên của sheet vào list
print (lst_sh) in ra để kiểm tra
16 Copy sheet wb4.sheets["Thu-1"].copy(name="Thu-01", after=wb4.sheets["Thang 1"]) Cope sheet Thu-1 sang sheet mới có tên Thu-01, và đứng SAU sheet có tên "Thang 1"
17 Di chuyển sheet wb4.sheets["Thu-1"].copy(name="temp") Copy sheet "Thu-1" thành sheet mới có tên "temp", sheet "temp" sẽ đứng ở cuối cùng trong tất cả các sheet
wb4.sheets["Thu-1"].delete() Xóa sheet "Thu-1"
wb4.sheets["temp"].name = "Thu-1" Đổi tên sheet temp thành Thu-1, vì không có thuộc tính rename nên phải làm cách trung gian này
18 Ẩn/Hiện sheet wb4.sheets["Thu-1"].visible = False Hiện
wb4.sheets["Thu-1"].visible = True Ẩn
19 Hiện tất cả các sheet for sh in wb4.sheets: dùng for để duyệt
    sh.visible = True
20 To PDF wb4.sheets["Thu-1"].to_pdf() Chuyển sheet "Thu-1" về PDF
wb4.sheets["Thu-1"].to_pdf(path=r"c:\tmp\Thu-1") Chuyển sheet "Thu-1" về PDF vào đường dẫn "c:\tmp\Thu-1"


2. Làm quen về hàm/Function

  • Hàm 1 biến số
def kiemtra_chanle(num):
    # hàm kiểm tra chẵn lẽ, 1 đối số
    if num % 2 == 0: # chia lấy phần dư, nếu số dư =0 thì là chẳn
        print (f"So {num} la so chan")
    else:
        print (f"So {num} la so le")

kiemtra_chanle(4) # gọi hàm, kiểm tra 4 là số gì


  • Hàm 2 biến số

def kiemtra_chanle(num1, num2 = 0): # nếu truyền 1 đối số, thì đối số  num2 sẽ gán = 0
    # hàm kiểm tra chẵn lẽ, 2 đối số
    for num in [num1, num2]:
        if num % 2 == 0:
            print (f"So {num} la so chan")
        else:
            print (f"So {num} la so le")

kiemtra_chanle(5) # truyền 1 đối số vào thì đối num1 sẽ được gán bằng số truyền vào, num2 sẽ gán = 0
kiemtra_chanle(5,6)
kiemtra_chanle(num2=50,num1=15) # tuy nhiên chúng ta cũng có thể truyền đối số theo cách này


  • Hàm nhiều biến
def kiemtra_chanle_splat(*nums): # có nhiều đối số
    for num in nums:
        if num % 2 == 0:
            print (f"So {num} la so chan")
        else:
            print (f"So {num} la so le")      

kiemtra_chanle_splat(10,11,13,6,9,8)


  • Hàm truyền key và giá trị
def ten_diem(ten,**so_diem): # truyền key và giá trị
    '''
    in ra ten diem cac mon hoc, va tong diem cac mon
    '''
    print (f"Ten: {ten}")
    for mon, diem in so_diem.items():
        print (f"Mon: {mon},  Diem: {diem}")
    print(f"Tong diem: {sum(so_diem.values())}")
    
ten_diem('khanh', toan = 8, van = 6, TA = 7)

Tìm hiểu thêm về cách viết và gọi hàm tại đây

3. Làm quen với VBA

3.1 Tạo VBA code: Mở Excel tạo file và lưu có phần mở rộng là .xlsm; mở VBA soạn nội dung như bên dưới (vba dưới là protect/unprotect sheet)

Sub ProtectSheetWithPassword()
'Protect worksheet with a password
Sheets("Thu-1").Protect Password:="myPassword"
End Sub

Sub UnProtectSheetWithPassword()
'Unprotect a worksheet with a password
Sheets("Thu-1").Unprotect Password:="myPassword"
End Sub
Tham khảo vba tại exceloffthegrid.com hoặc www.automateexcel.com 

3.2. Gọi VBA từ python

wb5.xw.Boot("Vidu.xlsx")
wb5.save("Vidu.xlsm") # vì macro chỉ hoạt động với đuôi .xlsm nên chúng ta phải lưu theo kiểu này
wb5 = xw.Book("Vidu.xlsm")
protect_sh = wb5.macro("ProtectSheetWithPassword")
protect_sh () # gọi vba để protect sheet hiện hành
protect_sh = wb5.macro("UnProtectSheetWithPassword")
protect_sh () # gọi vba unprotect sheet

4. Gọi VBA từ python có truyền tham số

Tạo VBA code

Sub NamedRanges_Example(vungchon As String, ten_vungchon As String)
' dat ten cho vung/ Define name
  Dim Rng As Range

  Set Rng = Range(vungchon)

  ThisWorkbook.Names.Add Name:=ten_vungchon, RefersTo:=Rng

End Sub

Sub ConditionalFormattingExample(vungchon As String)
 
'Define Range
Dim MyRange As Range
Set MyRange = Range(vungchon)
 
'Delete Existing Conditional Formatting from Range
MyRange.FormatConditions.Delete
 
'Apply Conditional Formatting
        
' neu = 8, mau vang
MyRange.FormatConditions.Add Type:=xlCellValue, Operator:=xlEqual, _
        Formula1:="=8"
MyRange.FormatConditions(1).Interior.Color = RGB(255, 255, 204)

' neu > 8, mau cam
MyRange.FormatConditions.Add Type:=xlCellValue, Operator:=xlGreater, _
        Formula1:="=8"
MyRange.FormatConditions(2).Interior.Color = RGB(255, 204, 153)

End Sub

Các bạn có thể record macro hoặc tham khảo VBA tại đây


Gọi VBA từ python

def datten_lab(vungchon, ten_vungchon): # dat ten cho vung lab co diem
	wb1 = xw.Book.caller() # sheet đang active hoặc bạn có thể khởi tạo book mới để test
	datten = wb1.macro(rf'NamedRanges_Example("{vungchon}","{ten_vungchon}")') # gọi macro bên excel
	datten ()

def mau_nen(vungchon): # xét điểm cao đánh màu nền
	wb1 = xw.Book.caller()
	maunen = wb1.macro(rf'ConditionalFormattingExample("{vungchon}")') # gọi macro bên excel
	maunen()

datten_lab("E10:E20") 
mau_nen("E10:E20")


5. Hyperlink Function

=HYPERLINK("#Sheet1!A100","Ten can dat") 

=HYPERLINK("đường dẫn đến file cần mở","Ten can dat")


Xong!


Network Automation #013 - Create/Unzip/Extract A ZIP Archive File In Python - Tạo/Bung/Giải File ZIP Trong Python

 YÊU CẦU

1. Viết hàm nén/tạo file ZIP:

a. Một loại định dạng file ở thư mục hiện tại.
b. Tất cả các file, đường dẫn tự truyền vào
c. Một loại định dạng file nhất định, đường dẫn và loại file được truyền vào
d. Thêm file vào file ZIP đã tồn tại

         

2. Viết hàm giải nén/extract file ZIP


THỰC HIỆN:

1. Viết hàm nén/tạo file ZIP:

a. Một loại định dạng file ở thư mục hiện tại.
'''
Tạo file nén ở thư mục hiện tại, file tự truyền vào.
Ví dụ chỉ nén các file *.py:
to_zip("abc",".py")
hoặc to_zip("abc1","csv")
'''
import os
from zipfile import ZipFile
from datetime import datetime
import zipfile

def to_zip(zip_file, type_file): # Hàm tạo file zip
	path = os.getcwd()  # lấy đường dẫn hiện tại	
	zip_file = zip_file + ".zip"
	if not os.path.isfile(zip_file):
   		zf = ZipFile(zip_file, "w")
	else: # Nếu file đã tồn tại thì không ghi header
   		zf = ZipFile(zip_file, "a")
	for file in os.listdir(os.curdir): # tương đương lệnh dir trong cmd của windows, liệt kê file, folder trong thư mục hiện tại
	    if file.endswith(type_file) and os.path.isfile(os.curdir + '/' + file): # đảm bảo đúng là file, và file có định dạng được đưa vào từ type_file
	       	#print(file) # Liệt kê các file cần nén
	       	zf.write(file)

	zf.close()
	print (f"***Please check files '{zip_file}' at '{path}' ***\n")		

# Gọi hàm zip
to_zip("abc",".py")
to_zip("abc1","csv")

 

b. Tất cả các file, đường dẫn tự truyền vào
'''
Nén tất cả các file ở thư mục
ví dụ nén tất cả các file tại đường dẫn "C:\Intel" thành file có tên abc123.zip:
to_zip_dir("abc123.zip", r"C:\Intel")
'''
from zipfile import ZipFile
import os
from os.path import basename
from pprint import pprint # dùng để in ra đẹp, dễ nhìn hơn

def to_zip_dir(zip_file, dir_name): # Hàm nén tất cả các file trong thư mục
    path = os.getcwd()  # lấy đường dẫn hiện tại    path = os.getcwd()  # lấy đường dẫn hiện tại    
    with ZipFile(zip_file, 'w') as zipObj:
       for folder_Name, sub_folders, file_names in os.walk(dir_name): # lấy thông tin của file, folder tại đường dẫn dir_name
           #pprint(list(os.walk(dir_name)) )
           for file_name in file_names:
               filePath = os.path.join(folder_Name, file_name) # đường dẫn đầy đủ đến file cần backup
               zipObj.write(filePath, basename(filePath)) # thực hiện nén file
    print (f"***Please check files '{zip_file}' at '{path}' ***\n")            

#gọi hàm nén file
to_zip_dir("abc123.zip", r"C:\Intel")

 

c. Một loại định dạng file nhất định, đường dẫn và loại file được truyền vào 
'''
Ví dụ:
Thực hiện nén các file *.py tại đường dẫn "C:\Intel" thành file có tên abcde.zip:
to_zip_filter("abcde.zip",r"C:\Intel","py")

Thực hiện nén các file *.* tại đường dẫn "C:\Intel" thành file có tên abcdef.zip:
to_zip_filter("abcdef.zip",r"C:\Intel","")
'''
from zipfile import ZipFile
import os
from os.path import basename
from pprint import pprint # dùng để in ra đẹp, dễ nhìn hơn

def to_zip_filter(zip_file, dir_name, type_file): # Hàm nén (filter) file trong thư mục
    path = os.getcwd()  # lấy đường dẫn hiện tại    path = os.getcwd()  # lấy đường dẫn hiện tại    
    with ZipFile(zip_file, 'w') as zipObj:
       for folder_Name, sub_folders, file_names in os.walk(dir_name): # lấy thông tin của file, folder tại đường dẫn dir_name
           #pprint(list(os.walk(dir_name)) )
           for file_name in file_names:
               if file_name.endswith(type_file): # tên file tận cùng là ...
                 filePath = os.path.join(folder_Name, file_name) # đường dẫn đầy đủ đến file cần backup
                 zipObj.write(filePath, basename(filePath)) # thực hiện nén file
    print (f"***Please check files '{zip_file}' at '{path}' ***\n")            
         
to_zip_filter("abcde.zip",r"C:\Intel","py") # tất cả các file *.py
to_zip_filter("abcdef.zip",r"C:\Intel","") # tất cả các file


d. Thêm file vào file ZIP đã tồn tại


def add_tozip (path, file_name):
	with zipfile.ZipFile(rf"{path}\File_ZIP_DangTonTai.zip", 'a') as zipf: # Mở file zip tại đường dẫn, nếu file chưa có tạo mới file
    # Thêm file source_path vào destination
    # Nếu file đã có sẽ ghi đè
    

	    source_path = rf"{path}\{file_name}" 
	    destination = rf"{file_name}"
	    zipf.write(source_path, destination) # thực hiện việc ghi file, nếu có ghi đè (nhưng chương trình sẽ thông báo)

2. Viết hàm giải nén/extract file ZIP

'''
Giải nén file zip
Ví dụ:
- zip_extract(r"C:\Intel\now.zip", "abc.csv", r"C:\Intel") # tìm file abc.csv trong file "C:\Intel\now.zip" và extract đến đường dẫn "C:\Intel"
- zip_extract(r"C:\Intel\now.zip", "", r"C:\Intel") # Giải nén tất cả các file trong file "C:\Intel\now.zip" và extract đến đường dẫn "C:\Intel"

'''
import os
from zipfile import ZipFile
from datetime import datetime
import zipfile

def zip_extract(zip_file, type_file, to_dir): #Hàm giải nén file zip
	#zip_file = zip_file + ".zip"
	with ZipFile(zip_file, 'r') as zip:
		if type_file == "all" or type_file == "*" or type_file == "":
		    print('Extracting all the files ...')
		    zip.printdir()# in thông tin các file có trong file zip
		    zip.extractall(to_dir) # extract tất cả các file
		else: 
			zip.extract(type_file, to_dir) # extract 1 file với tên file mới truyền vào
	
	print (f"***Please check files '{type_file}' at '{to_dir}' ***\n")		

# cách gọi hàm    	
zip_extract(r"C:\Intel\now.zip", "abc.csv", r"C:\Intel") # tìm file abc.csv trong file "C:\Intel\now.zip" và extract đến đường dẫn "C:\Intel"
zip_extract(r"C:\Intel\now.zip", "", r"C:\Intel") # Giải nén tất cả các file trong file "C:\Intel\now.zip" và extract đến đường dẫn "C:\Intel"


Xong!

Network Automation #012 - SMTP Sending Emails With Attachment in Python - Gửi Mail Đính Kèm File Bằng Python

YÊU CẦU:

1. Sử dụng thư viện email smtplib của python để kết nối đến gmail để gửi mail đính kèm attach file

2. Gửi mail hàng loạt, đính kèm attach file với thông tin được lưu trữ trong file email_list.csv

3. Sử dụng profile hiện của MS Outlook để gửi mail.


THỰC HIỆN

1. Sử dụng thư viện email smtplib của python để kết nối đến gmail để gửi mail đính kèm attach file

Code:

'''
Kết nối đến Gmail để gửi mail và đính kèm attach file

Điều kiện:
1. Tắt bảo mật 2 lớp
https://myaccount.google.com/security?utm_source=OGB&utm_medium=act#signin

2. Allow less secure apps: ON
https://myaccount.google.com/u/1/lesssecureapps?pli=1&pageId=none

nếu không chúng ta sẽ gặp lỗi
#smtplib.SMTPAuthenticationError: (535, b'5.7.8 Username and Password not accepted. Learn more at\n5.7.8  https://support.google.com/mail/?p=BadCredentials qe12sm2115875pjb.29 - gsmtp')

Link tham khảo
https://realpython.com/python-send-email/
'''
import email, smtplib, ssl
from email import encoders
from email.mime.base import MIMEBase
from email.mime.multipart import MIMEMultipart
from email.mime.text import MIMEText

def send_mail_att(mail_from, mail_password, mail_to, mail_subject, mail_body, att_file): # Hàm gửi mail
	port = 465  # For SSL
	smtp_server = "smtp.gmail.com"
	# Create a multipart message and set headers
	message = MIMEMultipart()
	message["From"] = mail_from
	message["To"] = mail_to
	message["Subject"] = mail_subject
	#message["Bcc"] = "khanhvc2003@yahoo.com"

	# Add body to email
	message.attach(MIMEText(mail_body, "plain"))

	# Open file in binary mode
	with open(att_file, "rb") as attachment:
	    # Add file as application/octet-stream
	    # Email client can usually download this automatically as attachment
	    part = MIMEBase("application", "octet-stream")
	    part.set_payload(attachment.read())

	# Encode file in ASCII characters to send by email    
	encoders.encode_base64(part)

	# Add header as key/value pair to attachment part
	part.add_header("Content-Disposition", f"attachment; filename = {att_file}")

	# Add attachment to message and convert message to string
	message.attach(part)
	text = message.as_string()

	# Log in to server using secure context and send email
	context = ssl.create_default_context()
	try:
		with smtplib.SMTP_SSL(smtp_server, port, context = context) as server:
		    server.login(mail_from, mail_password)
		    server.sendmail(mail_from, mail_to, text)
		    print (f"Successfuly sent to '{mail_to}'")
	except:
		print (f"Communication failure in '{smtp_server}'")

email_info = {
	"mail_from": "khanhvc.wrk@gmail.com",
	"mail_password": "matkhaucuaban" ,
	"mail_to": "khanhvc@hansollvina.com",
	"mail_subject" : "This is for testing 8.19 r duong dan BO PHAY" ,
	"mail_body": "This is for testing email",
	"att_file": r"C:\python\Blog\TextFSM Custom.JPG"
	#pass_mail = input("Type your password and press enter:")
}
send_mail_att(**email_info)


2. Gửi mail hàng loạt, đính kèm attach file với thông tin được lưu trữ trong file email_list.csv

Tạo file email_list.csv có dạng:



Code:
'''
Kết nối đến Gmail để gửi mail và đính kèm attach file, danh sách các địa chỉ email được lưu trong file

Điều kiện:
1. Tắt bảo mật 2 lớp
https://myaccount.google.com/security?utm_source=OGB&utm_medium=act#signin

2. Allow less secure apps: ON
https://myaccount.google.com/u/1/lesssecureapps?pli=1&pageId=none

nếu không chúng ta sẽ gặp lỗi
#smtplib.SMTPAuthenticationError: (535, b'5.7.8 Username and Password not accepted. Learn more at\n5.7.8  https://support.google.com/mail/?p=BadCredentials qe12sm2115875pjb.29 - gsmtp')

Link tham khảo
https://realpython.com/python-send-email/
'''
import email, smtplib, ssl
from email import encoders
from email.mime.base import MIMEBase
from email.mime.multipart import MIMEMultipart
from email.mime.text import MIMEText

import pandas as pd
from datetime import datetime
import os

path = os.getcwd()  # lấy đường dẫn hiện tại
now = datetime.now().strftime("%Y-%b-%d_%H%M%S")

ERR_log = f"Send_Mail_{now}_ERR_logs.log" # định nghĩa tên file lưu trữ thông tin lỗi

def send_mail_att(mail_from, mail_password, mail_to, mail_subject, mail_body, att_file): # Hàm gửi mail
	port = 465  # For SSL
	smtp_server = "smtp.gmail.com"
	# Create a multipart message and set headers
	message = MIMEMultipart()
	message["From"] = mail_from
	message["To"] = mail_to
	message["Subject"] = mail_subject
	#message["Bcc"] = "khanhvc2003@yahoo.com"

	# Add body to email
	message.attach(MIMEText(mail_body, "plain"))

	# Open file in binary mode
	with open(att_file, "rb") as attachment:
	    # Add file as application/octet-stream
	    # Email client can usually download this automatically as attachment
	    part = MIMEBase("application", "octet-stream")
	    part.set_payload(attachment.read())

	# Encode file in ASCII characters to send by email    
	encoders.encode_base64(part)

	# Add header as key/value pair to attachment part
	part.add_header("Content-Disposition", f"attachment; filename = {att_file}")

	# Add attachment to message and convert message to string
	message.attach(part)
	text = message.as_string()

	# Log in to server using secure context and send email
	context = ssl.create_default_context()
	try:
		with smtplib.SMTP_SSL(smtp_server, port, context = context) as server:
		    server.login(mail_from, mail_password)
		    server.sendmail(mail_from, mail_to, text)
		    print (f"Successfuly sent to '{mail_to}'")
	except:
		f = open(ERR_log,"a")
		f.write(f'Undelivered email to: {mail_to}')
		f.write("\n")
		f.close()
		print (f"Communication failure in '{smtp_server}'")
		pass

att_file = r"C:\python\Blog\TextFSM Custom.JPG" # tên file cần đính kèm

email_list = 'email_list.csv' # tên file lưu trữ thông tin thiết bị
column_name = ['mail_from', 'mail_subject', 'mail_to', 'mail_body', 'mail_password'] # chỉ định các cột cần lấy
try:
	email_list = pd.read_csv(email_list, usecols = column_name, encoding = "utf-8") # đọc và xử lý chuyển dữ liệu về dạng DataFrame, và sử dụng code utf-8
	email_list = email_list.to_dict(orient='records') # chuyển đổi về dict tương ứng (ví dụ: nếu file có 10 dòng thì sẽ tạo ra 9 (10 dòng bỏ đi dòng đầu tiên đã làm key) dictionary tương ứng)
	#pprint(email_list)

	for email_info in email_list:
		email_info["att_file"] = att_file # thêm thông tin att_file vào dict
		send_mail_att(**email_info)
	ERR_info = f"*** ERROR: Please check file : '{ERR_log}' at '{path}' ***\n"
	print (ERR_info)
except:
	ERR_info = f"*** ERROR: Please check file : '{email_list}' at '{path}' ***\n"
	print (ERR_info)
	pass


3. Sử dụng profile hiện của MS Outlook để gửi mail.
import win32com.client
def outlook_send_mail(mail_to, mail_subject, mail_body, att_file):
	"""
 	gọi outlook hiện tại để send mail
	"""
	outlook = win32com.client.Dispatch('outlook.application')
	mail = outlook.CreateItem(0)
	mail.To = rf"{mail_to}"
	mail.Subject = rf"{mail_subject}"
	mail.HTMLBody = '

This is HTML Body

' mail.Body = rf"{mail_body}" mail.Attachments.Add(rf"{att_file}") # mail.Attachments.Add('them file nua.abc') # mail.CC = 'somebody@company.com' mail.Send()


Tham khảo bài gửi mail KHÔNG attach file tại đây.


Xong!

Network Automation #011 - SMTP Sending Emails With Python - Gửi Mail Bằng Python

 YÊU CẦU:

1. Sử dụng thư viện smtplib của python để kết nối đến gmail và gửi mail

2. Gửi mail hàng loạt với thông tin được lưu trữ trong file email_list.csv


THỰC HIỆN

1. Sử dụng thư viện smtplib của python để kết nối đến gmail và gửi mail

Code:
'''
Kết nối đến Gmail để gửi mail

Điều kiện:
1. Tắt bảo mật 2 lớp
https://myaccount.google.com/security?utm_source=OGB&utm_medium=act#signin

2. Allow less secure apps: ON
https://myaccount.google.com/u/1/lesssecureapps?pli=1&pageId=none

nếu không chúng ta sẽ gặp lỗi
#smtplib.SMTPAuthenticationError: (535, b'5.7.8 Username and Password not accepted. Learn more at\n5.7.8  https://support.google.com/mail/?p=BadCredentials qe12sm2115875pjb.29 - gsmtp')

nếu trong nội dung email có gõ tiếng việt sẽ bị lỗi, các địa chỉ không gửi đến được sẽ được lưu vào file
'''
import smtplib, ssl

def send_mail(mail_from, mail_password, mail_to, mail_subject, mail_body): # Hàm gửi mail
	port = 465  # For SSL
	smtp_server = "smtp.gmail.com"
	#mail_password = input("Type your password and press enter: ")
	mail_message = f"Subject: {mail_subject}\n\n{mail_body}"
	context = ssl.create_default_context()
	try:
		with smtplib.SMTP_SSL(smtp_server, port, context = context) as server:
		    server.login(mail_from, mail_password)
		    server.sendmail(mail_from, mail_to, mail_message)
		    print (f"Successfuly sent to '{mail_to}'")
	except:
		print (f"Communication failure in '{smtp_server}'")
            
# Định nghĩa các thông tin 
email_info = {
	"mail_from": "khanhvc.wrk@gmail.com",
	"mail_password": "admin" ,
	"mail_to": "khanhvc@tencongty.com",
	"mail_subject" : "This is send python 3.10" ,
	"mail_body": "This is for testing email",
	#mail_password = input("Type your password and press enter:")
}

send_mail(**email_info)

2. Gửi mail hàng loạt với thông tin được lưu trữ trong file email_list.csv

Tạo file email_list.csv có dạng:


Code:
'''
Kết nối đến Gmail để gửi mail, danh sách các email được lưu trữ trong file email_list.csv

Điều kiện:
1. Tắt bảo mật 2 lớp
https://myaccount.google.com/security?utm_source=OGB&utm_medium=act#signin

2. Allow less secure apps: ON
https://myaccount.google.com/u/1/lesssecureapps?pli=1&pageId=none

nếu không chúng ta sẽ gặp lỗi
#smtplib.SMTPAuthenticationError: (535, b'5.7.8 Username and Password not accepted. Learn more at\n5.7.8  https://support.google.com/mail/?p=BadCredentials qe12sm2115875pjb.29 - gsmtp')
'''
import smtplib, ssl
import pandas as pd
from pprint import pprint
from datetime import datetime
import os

path = os.getcwd()  # lấy đường dẫn hiện tại
now = datetime.now().strftime("%Y-%b-%d_%H%M%S")

ERR_log = f"Send_Mail_{now}_ERR_logs.log" # định nghĩa tên file lưu trữ thông tin lỗi

def send_mail(mail_from, mail_password, mail_to, mail_subject, mail_body):
	port = 465  # For SSL
	smtp_server = "smtp.gmail.com"
	#mail_password = input("Type your password and press enter: ")
	mail_message = f"Subject: {mail_subject}\n\n{mail_body}"
	context = ssl.create_default_context()
	try:
		with smtplib.SMTP_SSL(smtp_server, port, context = context) as server:
		    server.login(mail_from, mail_password)
		    server.sendmail(mail_from, mail_to, mail_message)
		    print (f"Successfuly sent to '{mail_to}'")
	except:
		f = open(ERR_log,"a")
		f.write(f'Undelivered email to: {mail_to}')
		f.write("\n")
		f.close()
		print (f"Communication failure in '{smtp_server}'")
		pass
            
email_list = 'email_list.csv' # tên file lưu trữ thông tin thiết bị
column_name = ['mail_from', 'mail_subject', 'mail_to', 'mail_body', 'mail_password'] # chỉ định các cột cần lấy
try:
	email_list = pd.read_csv(email_list, usecols = column_name, encoding = "utf-8") # đọc và xử lý chuyển dữ liệu về dạng DataFrame, và sử dụng code utf-8
	email_list = email_list.to_dict(orient='records') # chuyển đổi về dict tương ứng (ví dụ: nếu file có 10 dòng thì sẽ tạo ra 9 (10 dòng bỏ đi dòng đầu tiên đã làm key) dictionary tương ứng)
	#pprint(email_list)

	for email_info in email_list:
		send_mail(**email_info)
	ERR_info = f"*** ERROR: Please check file : '{ERR_log}' at '{path}' ***\n"
	print (ERR_info)
except:
	ERR_info = f"*** ERROR: Please check file : '{email_list}' at '{path}' ***\n"
	print (ERR_info)
	pass

Kết quả:


Tham khảo bài gửi mail có đính kèm attach file tại đây


Xong!


Network Automation #010 - Kiểm Tra MAC Address Lạ Gắng Vào Switch

 YÊU CẦU:

Kiểm tra các địa chỉ mac hiện trên switch nếu địa chỉ nào không có trong danh sách các địa chỉ mac đang đăng ký thì lưu thông tin của chúng vào file

THỰC HIỆN:

Chuẩn bị template lưu nội dung file show_mac_address.template:

Value VLAN (\d+)
Value MAC_ADDRESS ([0-9a-fA-F]{4}(?:\.[0-9a-fA-F]{4}){2})
Value INTERFACE ([^,\s]+)

Start
  ^Vlan\s+Mac Address\s+Type\s+Ports -> TYPE1

TYPE1
  ^\s*${VLAN}\s+${MAC_ADDRESS}\s+\w+\s+${INTERFACE}(?:\s|$$) -> Record


Code:

'''
- Kết nối switch kiểm tra các địa chỉ mac hiện trên switch nếu địa chỉ nào không có trong danh sách các địa chỉ mac đã đăng ký thì lưu thông tin của chúng vào file

- Câu lệnh sử dụng trong bài:
  show mac address-table

- Thư viện cần cài:
+ pip install textfsm
+ pip install pandas

'''

import pandas as pd # dùng khi ghi file csv 
from pprint import pprint # dùng để in ra đẹp, dễ nhìn hơn
import textfsm
from netmiko import ConnectHandler
import os

path = os.getcwd()	# lấy đường dẫn hiện tại

show_mac_01 = pd.read_csv('mac_store.csv', encoding = "utf-8") # đọc và xử lý chuyển dữ liệu về dạng DataFrame, và sử dụng code utf-8, lấy tất cả các cột hiện có
column_name = 'MAC_ADDRESS' # tên của cột phải tồn tại trong file mac_store.csv
mac_store = show_mac_01.values.tolist() # Trích lọc cột MAC_ADDRESS
mac_store = show_mac_01[column_name].values.tolist() 
#pprint(mac_store)

Sw_1 = { 
	"host":"192.168.100.23",
	"username":"admin",
	"password":"l2Hsv-Tw!!)",
	"device_type":"cisco_ios"
	}


print("Connecting to a host: " + Sw_1["host"] + "...\n") # Hiển thị thông báo kết nối tới
# dùng hàm ConnectHandler trong thư viện netmiko để kết nối với Sw_1 với các thông tin đã định nghĩa trong dictionnary
net_connect = ConnectHandler(**Sw_1) 
print("Connected successfully")

sh_mac_addr = "show mac address-table"
sh_mac_addr = net_connect.send_command(sh_mac_addr) # thực hiện lênh show arp với chính IP cần tìm

with open('show_mac_address.template') as template: # Mở file show_mac_address.template vừa định nghĩa
    fsm = textfsm.TextFSM(template)
    sh_mac_addr = fsm.ParseText(sh_mac_addr)
'''
for item in sh_mac_addr :
    if item[1] not in mac_store:
        print(item)
    else: print ("x")
'''
# lấy cụm thứ 2 (là địa chỉ MAC) và kiểm tra nếu chúng không có trong có trong file mac_store.csv thì đưa vào biến mac_diff
mac_diff = [item for item in sh_mac_addr if item[1] not in mac_store] 

file_name = f"MAC_diff_{Sw_1['host']}.csv"
df = pd.DataFrame(mac_diff) # convert dữ liệu sang kiểu DataFrame
df.to_csv(file_name, header = fsm.header, index = False) # thực hiện lưu các địa chỉ mac khác nhau vào file
print (f"Cac dia chi MAC chua dang ky duoc luu vao '{file_name}' tai '{path}'")

Tham khảo bài export MAC Address trong switch tại đây

Xong!

Network Automation #009 - Exporting MAC Address From Switches Cisco IOS & TextFSM Template

 YÊU CẦU:

1. Sử dụng thư viện netmiko kết nối vào switch kết hợp với TextFSM template để export toàn bộ MAC Address và lưu vào file MAC_TextFSM_template.CSV

2. Định nghĩa TextFSM template chỉ lấy các trường: Vlan (chỉ lấy các vlan là số), Mac Address, Port là lưu thành vào file MAC_TextFSM_Custom.CSV


THỰC HIỆN:

1. Sử dụng thư viện netmiko kết nối vào switch kết hợp với TextFSM template để export toàn bộ MAC Address và lưu vào file MAC_TextFSM_template.CSV

  • Chuẩn bị:
Cài đặt thư viện:
- pip install textfsm
- pip install pandas

Tham khảo cách cài đặt thư viện tại đây

  • Code:

'''
- Kết nối switch export tất cả các MAC Address và lưu thành file MAC_TextFSM_template.CSV

- Câu lệnh sử dụng trong bài:
+ show mac address-table

- Thư viện cần cài:
+ pip install textfsm
+ pip install pandas

'''
from netmiko import ConnectHandler
import textfsm
import pandas as pd
import os

path = os.getcwd()	# lấy đường dẫn hiện tại
file_name = "MAC_TextFSM_template.CSV" # tên file cần lưu

# Thông tin thiết bị cần SSH vào (định nghĩa dictionnary)
Sw_1 = { 
	"host":"192.168.100.23",
	"username":"admin",
	"password":"admin1234",
	"device_type":"cisco_ios"
	}
	
print("Dang ket noi den thiet bi co IP: " + Sw_1["host"] + "...\n") # Hiển thị thông báo kết nối tới
# dùng hàm ConnectHandler trong thư viện netmiko để kết nối với Sw_1 với các thông tin đã định nghĩa trong dictionnary
net_connect = ConnectHandler(**Sw_1) 
print("Ket noi thanh cong!")

sh_mac_addr = "show mac address-table"
sh_mac_addr = net_connect.send_command(sh_mac_addr, use_textfsm = True) # thực hiện lệnh và sử dụng thư viện TextFSM
df = pd.DataFrame(sh_mac_addr) # chuyển dữ liệu thành dạng DataFrame
df.to_csv(file_name, index = False) # thực hiện lưu file nhưng không lưu cột index
print (f"\n=====Tat ca MAC Address duoc luu vao file '{file_name}' tai '{path}'=====")


  • Kết Quả:

Dang ket noi den thiet bi co IP: 192.168.100.23...
Ket noi thanh cong!
=====Tat ca MAC Address duoc luu o file 'MAC_TextFSM_template.CSV' tai 'C:\python'=====
[Finished in 3.3s]



Nhận xét:
Khi sử dụng TextFSM để xử lý cột Mac Address đổi thành destination_address, và Ports đổi thành destination_port chúng ta khó có thể để chỉnh được theo ý.

2. Định nghĩa TextFSM template chỉ lấy các trường: Vlan (chỉ lấy các vlan là số), Mac Address, Port là lưu thành vào file MAC_TextFSM_Custom.CSV

  • Định nghĩa TextFSM Template lưu nội dung vào file show_mac_address.template
Value VLAN (\d+)
Value MAC_ADDRESS ([0-9a-fA-F]{4}(?:\.[0-9a-fA-F]{4}){2})
Value INTERFACE ([^,\s]+)

Start
  ^Vlan\s+Mac Address\s+Type\s+Ports -> TYPE1

TYPE1
  ^\s*${VLAN}\s+${MAC_ADDRESS}\s+\w+\s+${INTERFACE}(?:\s|$$) -> Record


Tham khảo TextFSM template tại đây

  • Code:

'''
- Kết nối switch export tất cả các MAC Address và lưu thành file MAC_TextFSM_Custom.CSV
- Chúng ta tự định nghĩa TextFSM template, các cột tiêu đề chúng ta cũng có thể đặt tên tùy thích và cũng có thể chọn ra/định nghĩa các vlan cần lấy ra trong file đó.

- Câu lệnh sử dụng trong bài:
+ show mac address-table

- Thư viện cần cài:
+ pip install textfsm
+ pip install pandas

'''
from netmiko import ConnectHandler
import textfsm
import pandas as pd
import os

path = os.getcwd()	# lấy đường dẫn hiện tại
file_name = "MAC_TextFSM_Custom.CSV" # tên file cần lưu
textfsm_template = 'show_mac_address.template' # tên template
# Thông tin thiết bị cần SSH vào (định nghĩa dictionnary)
Sw_1 = { 
	"host":"192.168.100.23",
	"username":"admin",
	"password":"admin1234",
	"device_type":"cisco_ios"
	}
	
print("Dang ket noi den thiet bi co IP: " + Sw_1["host"] + "...\n") # Hiển thị thông báo kết nối tới
# dùng hàm ConnectHandler trong thư viện netmiko để kết nối với Sw_1 với các thông tin đã định nghĩa trong dictionnary
net_connect = ConnectHandler(**Sw_1) 
print("Ket noi thanh cong!")

sh_mac_addr = "show mac address-table"
sh_mac_addr = net_connect.send_command(sh_mac_addr) # thực hiện lệnh show
try:
	with open(textfsm_template) as template: # Mở file show_mac_address.template vừa định nghĩa
		fsm = textfsm.TextFSM(template)
		sh_mac_addr = fsm.ParseText(sh_mac_addr)
	#print(fsm.header)
	#pprint(sh_mac_addr)
	df = pd.DataFrame(sh_mac_addr) # convert dữ liệu sang kiểu DataFrame
	df.to_csv(file_name, header = fsm.header, index = False) # Ghi dữ liệu vừa trích lọc vào file với header tương ứng và không cần điền thêm cột index	
	print (f"\n=====Tat ca MAC Address duoc luu vao file '{file_name}' tai '{path}'=====")
except:
	print (f"\n=====Kiem tra file template '{textfsm_template}' tai '{path}'=====")	


  • Kết quả:



Nhận xét:
Việc tự định nghĩa template chúng ta có thể tùy chọn các trường cần lấy và phần tiêu đề của các cột chúng ta có thể đặt tên tùy thích. Với kết quả trên chúng ta thấy trường Type và các dòng vlan không phải là số sẽ không được đưa vào file MAC_TextFSM_Custom.csv


Xong!


/*header slide*/