NỘI DUNG:
1. Cấu hình căn bản
2. Basic System Management Configuration
3. Quit Configuration - Template
4. VLAN Trunking Protocol - VTP
5. NAT Overload/PAT - Allow Internal Users Access To The Internet
6. Trouble shooting - show commands
THỰC HIỆN:
1. Cấu hình căn bản
đang cập nhật...
STT | Yêu Cầu Cấu Hình | Commands | Giải Thích |
---|---|---|---|
1 | Privileged mode | enable | Tìm hiểu các mode tại đây |
2 | Global Configuration | conf t | Vào mode cấu hình, |
3 | exit | Quay ra một bật | |
4 | End | Quay ra Privileged mode | |
5 | Đặt tên cho thiết bị | hostname TenThietBi | Đặt tên cho thiết bị có tên là: TenThietBi |
6 | Đặt tên cho domain | ip domain name khanhvc.lab | Đặt trên cho domain có tên: khanhvc.lab (nhằm mục đích mã hóa dữ liệu) |
7 | no ip domain-lookup | Tắt chế độ phân giải domain sang ip (khi chúng ta gõ sai thiết bị không đị đơ khi chờ phân giải, rất khó chịu khi cấu hình nên tắt đi) | |
8 | Đặt tên login/banner | banner motd #===Core Switch IT Room===# | Khi chúng ta kết nối vào thiết bị sẽ hiển thị "===Core Switch IT Room===" |
9 | Cài đặt user và pass | username admin privilege 15 password itadmin | Username admin có password là itadmin và quyền là 15 (cao nhất) và bỏ qua enable password |
10 | Mã hóa password | service password-encryption | Kích hoạt mã hóa password trong file cấu hình |
11 | Remote Access | line con 0 | Vào mode console thứ 0 (tham khảo các kỹ thuật kết nối tại đây) |
logging synchronous | Đồng bộ thông báo console, Giữ nguyên những gì chúng ta đang gõ trên màn hình (thông báo sẽ không xen vào khi chúng ta đang gõ lệnh) | ||
login local | Sử dụng username và password trên thiết bị | ||
exit | Quay ra một bật | ||
line vty 0 4 | Vào mode vty-telnet. Tham khảo mục 2 - telnet | ||
login local | Sử dụng username và password trên thiết bị | ||
transport input all | Cho phép/chuyển qua tất cả các dịch vụ (telnet, ssh) | ||
crypto key generate rsa general-keys modulus 1024 | Tạo key khi mã hóa ssh | ||
ip ssh version 2 | Chuyển sang ssh version 2 | ||
12 | Tạo Vlan | vlan100 | Tạo vlan 100 |
name HR-Dept | Option - Tên của vlan 100 là HR-Dept | ||
13 | Đặt IP cho interface vlan | interface Vlan100 | Vào mode interface của vlan 100 |
no shutdown | Kích hoạt interface | ||
description ===Gateway cho vlan 100=== | Option - Chú thích cho interface | ||
ip address 192.168.100.254 255.255.255.0 | Đặt IP cho vlan 100 | ||
14 | Đặt IP trên interface | interface Ethernet0/0 | Vào mode interface của port Ethernet0/0 |
no switchport | Enable port layer3/Routed port (Trên switch mặt định là port layer 2) | ||
description ===Linked to Firewall=== | Option - Chú thích cho interface | ||
ip address 192.168.200.2 255.255.255.248 | Đặt IP tĩnh cho port Ethernet0/0 | ||
ip address dhcp | Interface Et0/0 sẽ xin IP động từ DHCP server | ||
ip address 192.168.0.1 255.255.255.0 secondary | Đặt IP thứ 2 trên 1 interface | ||
15 | Access Mode | interface Ethernet0/1 | Vào mode interface của port Ethernet0/1 |
switchport mode access | Chuyển interface Ethernet0/1 về mode access | ||
switchport access vlan 100 | Gán interface Ethernet0/1 vào vlan 100 | ||
16 | Trunking | interface Ethernet0/2 | Vào mode interface của port Ethernet0/2 |
switchport trunk encapsulation dot1q | Đóng gói chuẩn dot1q. (Có 1 số dòng sản phẩm không cần gõ dòng lệnh này) | ||
switchport mode trunk | Mode trunk | ||
switchport trunk allowed vlan all | Cho phép tất cả các vlan đi qua đường trunk | ||
17 | Routing | ip routing | Cho phép các IP của các vlan khác nhau có thể giao tiếp được với nhau |
18 | Default Route | ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 200.2.2.1 | Trỏ default route về IP 200.2.2.1 |
19 | DHCP Server | ip dhcp pool vlan_101 | Tạo pool dhcp có tên pool vlan_101 |
network 192.168.101.0 255.255.255.0 | Lớp mạng cần cấp cho pool vlan_101 là: 192.168.101.0/24 | ||
dns-server 8.8.8.8 | DNS sẽ cấp cho pool là 8.8.8.8 | ||
default-router 192.168.101.254 | Default Gateway | ||
lease 0 0 10 | Thời gian clien xin cấp lại ip GIỜ PHÚT GIÂY | ||
20 | DHCP Exclude Address | ip dhcp excluded-address 192.168.101.254 | DHCP server sẽ không cấp phát địa chỉ 192.168.101.254 cho dhcp client |
ip dhcp excluded-address 192.168.101.1 192.168.101.50 | Các IP trong dãy từ 192.168.101.1 -> 50 sẽ không được cấp cho DHCP client | ||
21 | DHCP Relay Agent | interface Vlan101 | Vào mode interface của vlan 101 |
ip helper-address 192.168.100.100 | IP 192.168.100.100 sẽ chịu trách nhiệm cấp phát IP cho vlan 101 | ||
22 | VLAN Trunking Protocol - VTP | vtp domain khanhvc.lab | Đặt tên cho vtp domain |
vtp password vtpadmin | Đặt password cho vtp | ||
vtp version 2 | Chuyển vtp dùng version 2 | ||
vtp mode server | Cài đặt mode cho vtp. VTP có 3 mode là: Server, client và tranperrent | ||
vtp pruning | Tính năng này chỉ bật trên mode server | ||
23 | NAT Overload + ACL | interface Ethernet0/1 | Vào mode interface (Inside local - interface đấu nối hướng vào mạng LAN ) |
ip nat inside | Cấu hình NAT inside | ||
interface Ethernet0/2 | Interface Inside global (Cổng đấu nối hướng ra ISP) | ||
ip nat outside | Cấu hình NAT outside | ||
ip nat inside source list 1 interface Ethernet0/2 overload | Thực hiện việc dịch tất cả các địa chỉ IP nằm trong access-list 1 sang địa chỉ IP trên cổng Et0/2 | ||
access-list 1 permit any | Định nghĩa access-list 1 và cho phép tất cả các ip | ||
24 | Xóa cấu hình | erase startup-config | Xóa cấu trên Router/Switch |
delete vlan.dat | Nếu là switch chúng ta thực hiện thêm phần xóa các vlan (Tham khảo mục 2 xóa cấu hình) | ||
reload | Khởi động thiết bị | ||
25 | Lưu cấu hình | write memory | Thực hiện lưu cấu hình |
HOẶC copy running-config startup-config |
Lưu cấu hình đang chạy vào file khởi động |
||
26 | no service config | Tắt %Error opening tftp://255.255.255.255/xxxx (Timed out) |
2. Basic System Management Configuration
- 1. Router
- 2. Switch
conf t
hostname Router-KHANHVC
ip domain name khanhvc.lab
no ip domain-lookup
banner motd #===Router KHANHVC===#
username admin privilege 15 password itadmin
service password-encryption
line con 0
logging synchronous
login local
exit
line vty 0 4
login local
transport input all
crypto key generate rsa general-keys modulus 1024
ip ssh version 2
interface Gi0/0
no shutdown
ip address 192.168.1.254 255.255.255.0
description ===Connect to somewhere===
exit
!
end
wri
conf t
hostname Switch-KHANHVC
ip domain name khanhvc.lab
no ip domain-lookup
banner motd #===Switch KHANHVC===#
username admin privilege 15 password itadmin
service password-encryption
line con 0
logging synchronous
login local
exit
line vty 0 4
login local
transport input all
crypto key generate rsa general-keys modulus 1024
ip ssh version 2
!
interface Vlan1
no shutdown
description ===MGMT===
ip address 192.168.1.254 255.255.255.0
exit
end
wri
3. Quit Configuration - Template
- 1. Router
- 2. Layer3
- 3. Layer2
- 4.1. DHCP Server
- 4.2. DHCP Relay Agent
- 5. Voice Data
conf t
hostname Router-CE-LL
ip domain name khanhvc.lab
no ip domain-lookup
banner motd #===Router CE Leased-Line===#
username admin privilege 15 password itadmin
service password-encryption
line con 0
logging synchronous
login local
exit
line vty 0 4
login local
transport input all
crypto key generate rsa general-keys modulus 1024
ip ssh version 2
interface et0/0
no shutdown
ip address 200.2.2.2 255.255.255.252
description ===Linked to ISP===
ip nat outside
exit
!
interface et0/1
no shutdown
ip address 100.1.1.1 255.255.255.248
description ===Linked to Firewall===
ip nat inside
exit
!
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 200.2.2.1
ip nat inside source list LAN-to-INTERNET interface Ethernet0/0 overload
!
ip access-list extended LAN-to-INTERNET
deny ip 100.1.1.0 0.0.0.7 any
permit ip any any
exit
!
end
wri
conf t
hostname CoreSwitch
ip domain name khanhvc.lab
no ip domain-lookup
banner motd #===Core Switch IT Room===#
username admin privilege 15 password itadmin
service password-encryption
line con 0
logging synchronous
login local
exit
line vty 0 4
login local
transport input all
crypto key generate rsa general-keys modulus 1024
ip ssh version 2
!
interface Vlan1
no shutdown
description ===MGMT===
ip address 192.168.1.254 255.255.255.0
exit
vlan 100
interface Vlan100
no shutdown
description ===Server===
ip address 192.168.100.254 255.255.255.0
exit
vlan 101
interface Vlan101
no shutdown
description ===HR Dept.===
ip address 192.168.101.254 255.255.255.0
exit
!
ip routing
!
interface Ethernet0/0
no switchport
description ===Linked to Firewall===
ip address 192.168.200.2 255.255.255.248
no shutdown
exit
interface Ethernet0/1
description ===Linked to AD Server IP_100.100===
switchport mode access
switchport access vlan 100
no shutdown
exit
interface Ethernet0/2
description ===Linked to Access Switch===
switchport trunk encapsulation dot1q
switchport mode trunk
switchport trunk allowed vlan all
exit
!
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 200.2.2.1
!
end
wri
- Nếu tạo thêm vlan thì chúng ta nhân bản vlan lên ví dụ vlan 102
conf tvlan 102interface Vlan102no shutdowndescription ===Accc Dept.===ip address 192.168.102.254 255.255.255.0endwri
- Nếu kết nối nhiều switch Access/Layer2 nhân bản
conf tinterface Ethernet0/2description ===Linked to Access Switch===switchport trunk encapsulation dot1qswitchport mode trunkswitchport trunk allowed vlan allendwri
conf t
hostname Acc-01
ip domain name khanhvc.lab
no ip domain-lookup
banner motd #===Acc-01 HR Dept.===#
username admin privilege 15 password itadmin
service password-encryption
line con 0
logging synchronous
login local
exit
line vty 0 4
login local
transport input all
crypto key generate rsa general-keys modulus 1024
ip ssh version 2
!
interface Vlan1
no shutdown
description ===MGMT===
ip address 192.168.1.11 255.255.255.0
exit
!
vlan 101
interface Vlan101
no shutdown
description ===HR Dept.===
exit
!
interface Ethernet0/0
description ===Linked to Core Switch===
switchport trunk encapsulation dot1q
switchport mode trunk
switchport trunk allowed vlan all
exit
!
interface Ethernet0/1
description ===Linked to PC===
switchport mode access
switchport access vlan 101
no shutdown
exit
!
end
wri
- Nếu tạo thêm vlan thì chúng ta nhân bản vlan lên ví dụ vlan 102 (vì là layer 2 nên khi tao vlan chúng ta KHÔNG đặt ip trên interface vlan này)
conf tvlan 102interface Vlan102description ===Accc Dept.===endwri
- Nếu có nhiều thiết bị đầu cuối muốn gán vào vlan 101 chúng ta nhân bản lên
conf tinterface Ethernet0/2description ===Linked to PC===switchport mode accessswitchport access vlan 101no shutdownendwri
- HOẶC chúng ta cũng có thể cấu hình theo range interface vào vlan 101 cũng được ví dụ từ port 3-9 (tùy từng dòng sản phẩm mà phần range có thể là khác nhau tí tí)
conf tinterface range Ethernet0/3-9description ===Linked to PC===switchport mode accessswitchport access vlan 101no shutdownendwri
conf t
ip dhcp excluded-address 192.168.101.254
ip dhcp excluded-address 192.168.101.1 192.168.101.50
!
ip dhcp pool vlan_101
network 192.168.101.0 255.255.255.0
dns-server 8.8.8.8
default-router 192.168.101.254
lease 0 0 10
end
wri
- Nếu muốn nhân bản cho vlan khác thì copy và chỉnh lại chổ vàng vàng (nếu muốn Core làm DHCP server cho vlan đó)
conf tip dhcp excluded-address 192.168.102.254ip dhcp excluded-address 192.168.102.1 192.168.102.50!ip dhcp pool vlan_102network 192.168.102.0 255.255.255.0dns-server 8.8.8.8default-router 192.168.102.254lease 0 0 10endwri
conf t
interface Vlan101
ip helper-address 192.168.100.100
end
wri
- Nhân bản cho vlan khác: Ví dụ như vlan 102 muốn DHCP server có địa chỉ IP 192.168.100.100 cấp DHCP client cho vlan này
conf tinterface Vlan102ip helper-address 192.168.100.100endwri
conf t
interface Ethernet1/3
switchport access vlan 103
switchport voice vlan 99
end
wri
- 1. VTP Server
- 2. VTP Client
- 3. VTP Transparent
conf t
vtp domain khanhvc.lab
vtp password vtpadmin
vtp version 2
vtp mode server
vtp pruning
end
wri
conf t
vtp domain khanhvc.lab
vtp password vtpadmin
vtp version 2
vtp mode client
end
wri
conf t
vtp domain khanhvc.lab
vtp password vtpadmin
vtp version 2
vtp mode transparent
end
wri
conf t
interface Ethernet0/1
description ===Connect to LAN/CoreSwitch===
ip address 192.168.200.1 255.255.255.248
no shut
ip nat inside
exit
interface Ethernet0/2
description ===Connect to ISP-Router===
ip address 125.234.102.243 255.255.255.248
no shut
ip nat outside
exit
!
ip nat inside source list 1 interface Ethernet0/2 overload
!
access-list 1 permit any
!
end
wri
STT | Nhóm | Commands | Giải Thích |
---|---|---|---|
1 | show running-config | Hiển thị cấu hình hiện tại đang chạy | |
2 | show vlan | Hiển thị các vlan đang tồn tại trên switch | |
3 | Interface | show ip interface brief | Hiển thị trạng thái up/down và thông tin IP của các interface |
show interface | Hiển thị trạng thái up/down, trạng thái giao thức trên interface, MTU, Lỗi,... | ||
show interface trunk | Hiển thị thông tin về port trunk trên switch | ||
show run interface Et0/1 | Hiển thị cấu hình hiện tại của interface Et0/1 | ||
4 | Routing | show ip route | Hiển thị thông tin bảng định tuyến của thiết bị |
5 | show version | Hiển thị thông tin register thiết bị, firmware, tên IOS, flash, RAM, ... | |
6 | VLAN | show vlan summary | Hiển thị trên switch hiện tại có tất cả bao nhiêu vlan |
show vlan brief | Hiển thị thông tin vlan và các interface nào gắng vào vlan nào | ||
7 | DHCP | show ip dhcp binding | Hiển thị tất cả các IP đã được cấp cho DHCP client |
show ip dhcp conflict | Hiển thị các IP đã cấp phát nhưng bị trùng | ||
show ip dhcp server statistics | Hiển thị thông tin chi tiết về dhcp server | ||
show ip dhcp pool | Hiển thị thông tin chi tiết và các pool dhcp | ||
show run | section ip dhcp | Hiển thị tất cả các cấu hình có liên quan đến cấu hình dhcp server | ||
8 | VTP | show vtp status | Hiển thị thông tin cấu hình vtp |
show vtp password | Hiển thị thông tin password của vtp | ||
9 | NAT Overload | show ip nat translation | Kiểm tra bảng NAT |
clear ip nat statistics | Xóa thông tin bảng NAT | ||
show ip nat statistics | Hiển thị thông tin bộ đếm và các thông tin liên quan đến NAT | ||
9 | Access-List | show access-lists | Hiển thị thông tin Access-List |