/*auto readmore*/ /*auto readmore*/ /* an hien script*/ // an hien password /*an hien ma chuong trinh cong tru */ /*Scrollbox thanh cuon*/ /***Nhung CODE***/ /* dòng xanh dòng trắng */ /* https://cdnjs.com/libraries/prism lay thu vien, can vao ten file ma goi 1. copy link vao vi du:prism-python.min.js 2. ten ngon nua la python */ /*=== New posts ===*/ /*header slider*/ /*=== bai viet lien quan===*/ /*===tabcode===*/

Cisco, Log Into Cisco Device Via Console Line




Hình cổng console của thiết bị (tùy theo từng dòng sản phẩm mà cổng console ở mặt trước hoặc sau)




Đấu nối dây console và máy tính như sơ đồ trên.

Hình ảnh dây console

  • 1: Dạng USB ra COM-RJ45 trực tiếp
  • 2: Dạng COM-RJ45 ra RS232
  • 3: Dạng số 2 thêm dây chuyển đổi từ USB-to-COM (dạng này dùng hướng dẫn trong bài) 


Trên máy tính:
1. Kiểm tra và cài đặt cổng COM



Cổng COM hiện tại đang sử dụng trên máy tính này là COM5 và đảm bảo các thông số như hình dưới:

Và chúng ta có thể điều chỉnh:
- Port COM là bao nhiêu tùy thích thông qua phần Properties -> Port Settings -> Advanced
- Bits per second (Speed). Trong trường hợp này chúng ta để là 9600

2. Download phần mềm Putty và cài đặt theo mặt định



Cài đặt các thông số như hình trên và chọn Open sẽ kết nối được giao diện của thiết bị. Đến đây chúng ta có thể thực hiện thao tác cấu hình.

Serial: là cổng COM
Com5 và speed 9600: là thông số đã cài đặt ở mục 1.

Noted: Để kết nối thành công thì phải đảm bảo rằng speed cùng nhau trên:
  • Cài đặt trên máy tính ở mục 1
  • Trên phần mềm dùng để kết nối mở mục 2
  •  Speed/ Baud Rate trên thiết bị cần kết nối.

Tìm hiểu các mode trong cisco ISO

Xong!

Python, Cài Đặt Python Trên Windows

Yêu cầu:
1. Download và Cài đặt
2. Thiết lập path cho Python
3. Thực hiện phép tính đơn giản
4. Cài đặt PIP trên windows
5. Cài thư viện thông qua PIP
6. Cài ipython trên windows

Thực hiện:

1. Download và Cài đặt

Chọn phiên bản cần download


Làm theo các bước như hình

2. Thiết lập path cho Python

Vào Command Prompt gõ python ta thấy hiển thị thông báo lỗi, nên chúng ta phải thiết lập path trên máy tính để khắc phục lỗi này.

Làm theo các bước như hình, phần Path của System Variable ta thêm vào đường dẫn trỏ đến thư mục đã cài đặt Python trước đó, trong ví dụ này là "C:\Program Files (x86)\Python38-32"

Thiết lập path trên Windows 10:


Khởi động lại máy tính và kiểm tra

Python đã hoạt động ở Windows Command Prompt

3. Thực hiện phép tính đơn giản


Ta thấy khi gõ phép tính và enter sẽ cho ra kết quả liền sau đó. Trong trường hợp người ta gọi là chương trình PHIÊN dịch (nó sẽ thực hiện sau mỗi dòng khi ta gõ enter), còn chương trình BIÊN dịch là khi ta viết xong một đoạn code hay một hàm,... nhấn chạy lúc đó nó mới thực hiện.

4. Cài đặt PIP trên windows

Noted: Với cài đặt trên đã được cài đặt rồi. Mục này chúng tôi hướng dẫn với trường hợp của cài PIP




  • Cài đặt PIP
Chạy cmd Run as administrator -> chuyển đến thưc mục lưu file get_pip.py vừa download (trong lab này là C:\Users\Admin\Downloads>) -> gõ python get_pip.py

  • Chỉnh path cho PIP
Trong bài lab này là "C:\Program Files (x86)\Python38-32\Scripts"


  • Kiểm tra version PIP bằng lệnh pip --version

C:\Users\Admin\Downloads>pip --version
pip 20.1.1 from c:\program files (x86)\python38-32\lib\site-packages\pip (python 3.8)
C:\Users\Admin\Downloads>

Version hiện tại là 20.1.1, tuy nhiên chúng ta có thể downgrade xuống version 18.1 (thấp hơn) hoặc upgrade lên version mới hơn

downgrade
python -m pip install pip==18.1

upgrade
python -m pip install --upgrade pip

5. Cài thư viện thông qua PIP
  • Kiểm tra trước khi cài đặt

C:\Users\Admin\Downloads>python
Python 3.8.3 (tags/v3.8.3:6f8c832, May 13 2020, 22:20:19) [MSC v.1925 32 bit (Intel)] on win32
Type "help", "copyright", "credits" or "license" for more information.
>>> import netmiko
Traceback (most recent call last):
  File "<stdin>", line 1, in <module>
ModuleNotFoundError: No module named 'netmiko'
>>>

Ví dụ trên chúng tôi muốn dùng thư viện netmiko, thông báo lỗi là không tìm thấy thư viện netmiko
C:\Users\Admin\Downloads>pip install netmiko
Collecting netmiko
  Using cached netmiko-3.1.1-py2.py3-none-any.whl (147 kB)
Collecting pyserial
  Using cached pyserial-3.4-py2.py3-none-any.whl (193 kB)
Collecting scp>=0.13.2
  Using cached scp-0.13.2-py2.py3-none-any.whl (9.5 kB)
Collecting paramiko>=2.4.3
  Using cached paramiko-2.7.1-py2.py3-none-any.whl (206 kB)
Requirement already satisfied: setuptools>=38.4.0 in c:\program files (x86)\python38-32\lib\site-packages (from netmiko) (41.2.0)
Collecting textfsm
  Using cached textfsm-1.1.0-py2.py3-none-any.whl (37 kB)
Collecting bcrypt>=3.1.3
  Using cached bcrypt-3.1.7-cp38-cp38-win32.whl (26 kB)
Collecting cryptography>=2.5
  Using cached cryptography-2.9.2-cp38-cp38-win32.whl (1.3 MB)
Collecting pynacl>=1.0.1
  Using cached PyNaCl-1.4.0-cp38-cp38-win32.whl (193 kB)
Collecting six
  Using cached six-1.15.0-py2.py3-none-any.whl (10 kB)
Processing c:\users\admin\appdata\local\pip\cache\wheels\8e\70\28\3d6ccd6e315f65f245da085482a2e1c7d14b90b30f239e2cf4\future-0.18.2-py3-none-any.whl
Collecting cffi>=1.1
  Using cached cffi-1.14.0-cp38-cp38-win32.whl (165 kB)
Collecting pycparser
  Using cached pycparser-2.20-py2.py3-none-any.whl (112 kB)
Installing collected packages: pyserial, pycparser, cffi, six, bcrypt, cryptography, pynacl, paramiko, scp, future, textfsm, netmiko
Successfully installed bcrypt-3.1.7 cffi-1.14.0 cryptography-2.9.2 future-0.18.2 netmiko-3.1.1 paramiko-2.7.1 pycparser-2.20 pynacl-1.4.0 pyserial-3.4 scp-0.13.2 six-1.15.0 textfsm-1.1.0
C:\Users\Admin\Downloads>

  • Kiểm tra sau khi cài thư viện netmiko
C:\Users\Admin\Downloads>python
Python 3.8.3 (tags/v3.8.3:6f8c832, May 13 2020, 22:20:19) [MSC v.1925 32 bit (Intel)] on win32
Type "help", "copyright", "credits" or "license" for more information.
>>> import netmiko
>>> netmiko.__version__
>>>'3.1.1'
>>>
>>>

Chúng ta thấy không còn báo lỗi nữa, và phiên bản hiện tại là 3.1.1.


6. Cài ipython trên windows


C:\Users\Administrator>pip install ipython
Collecting ipython
  Downloading https://files.pythonhosted.org/packages/aa/e8/47fda10c3ab103d9d4a667b40da9afd542c4e50aeb00c861b4eee5bb4e8f/ipython-7.1 none-any.whl (783kB)
     |¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦| 788kB 1.1MB/s
Collecting colorama; sys_platform == "win32" (from ipython)
  Downloading https://files.pythonhosted.org/packages/c9/dc/45cdef1b4d119eb96316b3117e6d5708a08029992b2fee2c143c7a0a5cc5/colorama-0.py3-none-any.whl
Collecting pygments (from ipython)
  Downloading https://files.pythonhosted.org/packages/2d/68/106af3ae51daf807e9cdcba6a90e518954eb8b70341cee52995540a53ead/Pygments-2.none-any.whl (914kB)
     |¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦| 921kB 6.4MB/s
Collecting jedi>=0.10 (from ipython)
  Downloading https://files.pythonhosted.org/packages/07/83/7e711550fcb2722f1ca9c8564d5bb23f625ae67d99f4a360b428c0f3e932/jedi-0.17.1-none-any.whl (1.4MB)
     |¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦| 1.4MB 6.4MB/s
Collecting decorator (from ipython)
  Downloading https://files.pythonhosted.org/packages/ed/1b/72a1821152d07cf1d8b6fce298aeb06a7eb90f4d6d41acec9861e7cc6df0/decorator-4.py3-none-any.whl
Collecting prompt-toolkit!=3.0.0,!=3.0.1,<3.1.0,>=2.0.0 (from ipython)
  Downloading https://files.pythonhosted.org/packages/e4/a7/81b39aa50e9284fe2cb21cc7fb7de7817b224172d42793fd57451d38842b/prompt_tool5-py3-none-any.whl (351kB)
     |¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦| 358kB 6.4MB/s
Requirement already satisfied: setuptools>=18.5 in c:\program files (x86)\python38-32\lib\site-packages (from ipython) (41.2.0)Collecting backcall (from ipython)
  Downloading https://files.pythonhosted.org/packages/4c/1c/ff6546b6c12603d8dd1070aa3c3d273ad4c07f5771689a7b69a550e8c951/backcall-0.py3-none-any.whlCollecting traitlets>=4.2 (from ipython)
  Downloading https://files.pythonhosted.org/packages/ca/ab/872a23e29cec3cf2594af7e857f18b687ad21039c1f9b922fac5b9b142d5/traitlets-4.py3-none-any.whl (75kB)
     |¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦| 81kB 2.6MB/s
Collecting pickleshare (from ipython)
  Downloading https://files.pythonhosted.org/packages/9a/41/220f49aaea88bc6fa6cba8d05ecf24676326156c23b991e80b3f2fc24c77/picklesharey2.py3-none-any.whl
Collecting parso<0.8.0,>=0.7.0 (from jedi>=0.10->ipython)
  Downloading https://files.pythonhosted.org/packages/b5/61/998cce9e7476de000d031874df26a18f67cb73448164fc44a98f0c55920b/parso-0.7.0-none-any.whl (100kB)
     |¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦¦| 102kB 6.4MB/s
Collecting wcwidth (from prompt-toolkit!=3.0.0,!=3.0.1,<3.1.0,>=2.0.0->ipython)
  Downloading https://files.pythonhosted.org/packages/59/7c/e39aca596badaf1b78e8f547c807b04dae603a433d3e7a7e04d67f2ef3e5/wcwidth-0.2y3-none-any.whl
Collecting six (from traitlets>=4.2->ipython)
  Downloading https://files.pythonhosted.org/packages/ee/ff/48bde5c0f013094d729fe4b0316ba2a24774b3ff1c52d924a8a4cb04078a/six-1.15.0-none-any.whl
Collecting ipython-genutils (from traitlets>=4.2->ipython)
  Downloading https://files.pythonhosted.org/packages/fa/bc/9bd3b5c2b4774d5f33b2d544f1460be9df7df2fe42f352135381c347c69a/ipython_gen2.0-py2.py3-none-any.whl
Installing collected packages: colorama, pygments, parso, jedi, decorator, wcwidth, prompt-toolkit, backcall, six, ipython-genutils,ts, pickleshare, ipython
Successfully installed backcall-0.2.0 colorama-0.4.3 decorator-4.4.2 ipython-7.15.0 ipython-genutils-0.2.0 jedi-0.17.1 parso-0.7.0 pre-0.7.5 prompt-toolkit-3.0.5 pygments-2.6.1 six-1.15.0 traitlets-4.3.3 wcwidth-0.2.5
C:\Users\Administrator>

Ví dụ kiểm tra ipython đã cài đặt thành công

Xong!
P/s: netmiko là thư viện gì, tại sao thử với thư viện này, hẹn các bạn ở các bài lab sau

Keylogger - Archive Log

Keylogger hay Archive Logging config, khi tính năng log management được bật lên giúp cho thiết bị ghi nhận lại tất các câu lệnh mà chúng ta đã cấu hình, giúp cho việc troubleshooting dễ dàng hơn trong môi trường với 1 thiết bị mà nhiều user có quyền truy cập và được phép cấu hình trên thiết bị đó.

Cấu hình
archive
log config
logging enable
exit
exit

Tập câu lênh trên dùng để bật tính năng quản lý log hay "log management" trên thiết bị cisco

Cấu hình để test
hostname LAB-Archive
interface Vlan1
no shutdown
ip address 192.168.111.1 255.255.255.0
end

Kiểm tra:
LAB-Archive#show archive log config all
 idx   sess           user@line      Logged command
    1     1        console@console  |  logging enable
    2     1        console@console  |  exit
    3     1        console@console  |   exit
    4     1        console@console  |hostname LAB-Archive
    5     1        console@console  |interface Vlan1
    6     1        console@console  | no shutdown
    7     1        console@console  | ip address 192.168.111.1 255.255.255.0

Nhận xét: Chúng ta thấy rằng các cấu hình trên đã được ghi lại bởi log management, và được ghi rất cụ thể là các câu lệnh đã được thực hiện bởi console (nếu có cấu hình telnet và đăng nhập bằng user cũng sẽ thể hiện ở đây).

Xóa lịch sử log đã ghi nhận trên thiết bị.
LAB-Archive#clear archive log config force 

Kiểm tra sau khi xóa
LAB-Archive#show archive log config all 
 idx   sess           user@line      Logged command
LAB-Archive#

Các log đã ghi trước đó đã bị xóa.

Hy vọng sẽ góp cho các bạn có thêm cách quản lý thiết bị một cách tốt hơn.

Xong!

Keylogger - Archive Log

Keylogger hay Archive Logging config, khi tính năng log management được bật lên giúp cho thiết bị ghi nhận lại tất các câu lệnh mà chúng ta đã cấu hình, giúp cho việc troubleshooting dễ dàng hơn trong môi trường với 1 thiết bị mà nhiều user có quyền truy cập và được phép cấu hình trên thiết bị đó.

Cấu hình
archive
log config
logging enable
exit
exit

Tập câu lênh trên dùng để bật tính năng quản lý log hay "log management" trên thiết bị cisco

Cấu hình để test
hostname LAB-Archive
interface Vlan1
no shutdown
ip address 192.168.111.1 255.255.255.0
end

Kiểm tra:
LAB-Archive#show archive log config all
 idx   sess           user@line      Logged command
    1     1        console@console  |  logging enable
    2     1        console@console  |  exit
    3     1        console@console  |   exit
    4     1        console@console  |hostname LAB-Archive
    5     1        console@console  |interface Vlan1
    6     1        console@console  | no shutdown
    7     1        console@console  | ip address 192.168.111.1 255.255.255.0

Nhận xét: Chúng ta thấy rằng các cấu hình trên đã được ghi lại bởi log management, và được ghi rất cụ thể là các câu lệnh đã được thực hiện bởi console (nếu có cấu hình telnet và đăng nhập bằng user cũng sẽ thể hiện ở đây).

Xóa lịch sử log đã ghi nhận trên thiết bị.
LAB-Archive#clear archive log config force 

Kiểm tra sau khi xóa
LAB-Archive#show archive log config all 
 idx   sess           user@line      Logged command
LAB-Archive#

Các log đã ghi trước đó đã bị xóa.

Hy vọng sẽ góp cho các bạn có thêm cách quản lý thiết bị một cách tốt hơn.

Xong!
/*header slide*/