/*auto readmore*/ /*auto readmore*/ /* an hien script*/ // an hien password /*an hien ma chuong trinh cong tru */ /*Scrollbox thanh cuon*/ /***Nhung CODE***/ /* dòng xanh dòng trắng */ /* https://cdnjs.com/libraries/prism lay thu vien, can vao ten file ma goi 1. copy link vao vi du:prism-python.min.js 2. ten ngon nua la python */ /*=== New posts ===*/ /*header slider*/ /*=== bai viet lien quan===*/ /*===tabcode===*/

CDP - Cisco Discovery Protocol & LLDP - Link Layer Discovery Protocol - LAB


Sơ đồ lab:


Yêu cầu:

1. Dùng các lệnh show cdp neighbors, show cdp neighbors detail trên R1 để xem thông tin của router láng giềng

2. Dùng các lệnh show cdp neighbors, show cdp entry * trên R2 để xem thông tin các router láng giềng

3. Tắt cdp trên Et0/0 của R1, dùng lệnh show cdp neighbors trên R2 kiểm tra và nhận xét

4. Cấu hình lldp trên R1 và R2, dùng lệnh show lldp neighbors để kiểm tra.


Chuẩn bị:

R1:

enable
conf t
hostname R1

interface Ethernet0/0
description ===Connect to R2 Et0/1===
ip address 192.168.12.1 255.255.255.0
no shutdown
exit
do wri


R2:

enable
conf t
hostname R2

interface Ethernet0/1
description ===Connect to R1 Et0/0===
ip address 192.168.12.2 255.255.255.0
no shutdown
exit
interface Ethernet0/2
description ===Connect to R3 Et0/3===
ip address 192.168.23.2 255.255.255.0
no shutdown
exit
do wri


R3:

enable
conf t
hostname R3

interface Ethernet0/3
description ===Connect to R2 Et0/2===
ip address 192.168.23.3 255.255.255.0
no shutdown
exit
do wri


Thực hiện:

1. Dùng các lệnh show cdp neighbors, show cdp neighbors detail trên R1 để xem thông tin của router láng giềng

R1:

R1>show cdp neighbors 

Capability Codes: R - Router, T - Trans Bridge, B - Source Route Bridge
                  S - Switch, H - Host, I - IGMP, r - Repeater, P - Phone, 
                  D - Remote, C - CVTA, M - Two-port Mac Relay 

Device ID        Local Intrfce     Holdtme    Capability  Platform  Port ID
R2                      Eth 0/0              148              R B       Linux Uni Eth 0/1

Total cdp entries displayed : 1
R1>


Nhận xét: R1 đang dùng port Eth 0/0 nối với port Eth 0/1 của R2Platform: vì là làm trên lab ảo nên chổ này chỉ hiển thị là Linux Uni, nếu là thiết bị thật sẽ chổ này sẽ hiển thị đúng flatform của thiết bị


R1:

R1#show cdp neighbors detail 

-------------------------
Device ID: R2
Entry address(es): 
  IP address: 192.168.12.2
Platform: Linux Unix,  Capabilities: Router Source-Route-Bridge 
Interface: Ethernet0/0,  Port ID (outgoing port): Ethernet0/1
Holdtime : 158 sec

Version :
Cisco IOS Software, Linux Software (I86BI_LINUX-ADVENTERPRISEK9-M), Version 15.4(1)T, DEVELOPMENT TEST SOFTWARE
Technical Support: http://www.cisco.com/techsupport
Copyright (c) 1986-2013 by Cisco Systems, Inc.
Compiled Sat 23-Nov-13 03:28 by prod_rel_team

advertisement version: 2
Duplex: half
Management address(es): 
  IP address: 192.168.12.2

Total cdp entries displayed : 1
>
R1#


Nhận xét: Láng giềng R2 có địa chỉ IP là: 192.168.12.2; hệ điều hành đang dùng là: I86BI_LINUX-ADVENTERPRISEK9-M


2. Dùng các lệnh show cdp neighbors, show cdp entry * trên R2 để xem thông tin các router láng giềng

R2#show cdp neighbors 
Capability Codes: R - Router, T - Trans Bridge, B - Source Route Bridge
                  S - Switch, H - Host, I - IGMP, r - Repeater, P - Phone, 
                  D - Remote, C - CVTA, M - Two-port Mac Relay 

Device ID        Local Intrfce     Holdtme    Capability  Platform  Port ID
R3               Eth 0/2           136              R B   Linux Uni Eth 0/3
R1               Eth 0/1           138              R B   Linux Uni Eth 0/0

Total cdp entries displayed : 2
R2#

Có 2 láng giềng kết nối với R2 là: R1 và R3

R2#show cdp entry *
-------------------------
Device ID: R3
Entry address(es): 
  IP address: 192.168.23.3
Platform: Linux Unix,  Capabilities: Router Source-Route-Bridge 
Interface: Ethernet0/2,  Port ID (outgoing port): Ethernet0/3
Holdtime : 175 sec

Version :
Cisco IOS Software, Linux Software (I86BI_LINUX-ADVENTERPRISEK9-M), Version 15.4(1)T, DEVELOPMENT TEST SOFTWARE
Technical Support: http://www.cisco.com/techsupport
Copyright (c) 1986-2013 by Cisco Systems, Inc.
Compiled Sat 23-Nov-13 03:28 by prod_rel_team

advertisement version: 2
Duplex: half
Management address(es): 
  IP address: 192.168.23.3

-------------------------
Device ID: R1
Entry address(es): 
  IP address: 192.168.12.1
Platform: Linux Unix,  Capabilities: Router Source-Route-Bridge 
Interface: Ethernet0/1,  Port ID (outgoing port): Ethernet0/0
Holdtime : 174 sec

Version :
Cisco IOS Software, Linux Software (I86BI_LINUX-ADVENTERPRISEK9-M), Version 15.4(1)T, DEVELOPMENT TEST SOFTWARE
Technical Support: http://www.cisco.com/techsupport
Copyright (c) 1986-2013 by Cisco Systems, Inc.
Compiled Sat 23-Nov-13 03:28 by prod_rel_team

advertisement version: 2
Duplex: half
Management address(es): 
  IP address: 192.168.12.1

R2# 

Với câu lệnh show cdp entry * chúng ta có thể biết được thông tin chi tiết của tất cả các láng giềng đang kết nối với R2. 

Nếu muốn xem chi tiết của một láng giềng nào đó chúng ta dùng lệnh show cdp entry <Device ID/name>
R2#show cdp entry R3  
-------------------------
Device ID: R3
Entry address(es): 
  IP address: 192.168.23.3
Platform: Linux Unix,  Capabilities: Router Source-Route-Bridge 
Interface: Ethernet0/2,  Port ID (outgoing port): Ethernet0/3
Holdtime : 165 sec

Version :
Cisco IOS Software, Linux Software (I86BI_LINUX-ADVENTERPRISEK9-M), Version 15.4(1)T, DEVELOPMENT TEST SOFTWARE
Technical Support: http://www.cisco.com/techsupport
Copyright (c) 1986-2013 by Cisco Systems, Inc.
Compiled Sat 23-Nov-13 03:28 by prod_rel_team

advertisement version: 2
Duplex: half
Management address(es): 
  IP address: 192.168.23.3

R2#

               
3. Tắt cdp trên Et0/0 của R1, dùng lệnh show cdp neighbors trên R2 kiểm tra và nhận xét

R1:
int Et0/0
no cdp enable

Kiểm tra:
R2#show cdp neighbors 
Capability Codes: R - Router, T - Trans Bridge, B - Source Route Bridge
                  S - Switch, H - Host, I - IGMP, r - Repeater, P - Phone, 
                  D - Remote, C - CVTA, M - Two-port Mac Relay 

Device ID        Local Intrfce     Holdtme    Capability  Platform  Port ID
R3               Eth 0/2           173              R B   Linux Uni Eth 0/3

Total cdp entries displayed : 1
R2#

Thông cdp chỉ còn một láng giềng là R3 mà thôi.
Notes: chúng ta phải chờ hết holdtime là 180s cdp mới cập thông tin đúng nhé.

4. Cấu hình lldp trên R1 và R2, dùng lệnh Show lldp neighbors để kiểm tra.

R1, R2:
conf t
lldp run

Kiểm tra:
R2#show lldp neighbors 
Capability codes:
    (R) Router, (B) Bridge, (T) Telephone, (C) DOCSIS Cable Device
    (W) WLAN Access Point, (P) Repeater, (S) Station, (O) Other

Device ID           Local Intf     Hold-time  Capability      Port ID
R1                  Et0/1          120        R               Et0/0

Total entries displayed: 1

R2#

R1#show lldp neighbors 
Capability codes:
    (R) Router, (B) Bridge, (T) Telephone, (C) DOCSIS Cable Device
    (W) WLAN Access Point, (P) Repeater, (S) Station, (O) Other

Device ID           Local Intf     Hold-time  Capability      Port ID
R2                  Et0/0          120        R               Et0/1

Total entries displayed: 1

R1#

Thông tin LLDP trên R1, R2 có có thông tin của nhau.

Với CDP và LLDP có thể giúp chúng ta build lại sơ đồ kết nối của thiết bi.

Xong!

No comments:

Post a Comment

/*header slide*/