Mục lục:
1. Mở terminal trong Linux
2. Trợ giúp trong linux
3. Các phím tắt cơ bản
4. Các lệnh cơ bản
5. Các biến môi trường
Nội dung:
1. Mở terminal trong Linux
- Man page: Để xem các tùy chọn các lệnh cụ thể,
Ví dụ: man ls
Trong đó:
- man: là từ khóa
- ls: là lệnh cần xem các tùy chọn
- --help:
Ví dụ: ls --help. muốn xem các tùy chọn của lệnh ls
- Tab: Hoàn thành dòng lệnh
- Tab + Tab: hiện thị/liệt kê tất cả các lệnh có liên qua đến từ vừa gõ
Ví dụ: gõ pin và nhấn Tab 2 lần sẽ cho kết quả như hình
- CTRL + L: clear terminal
- CTRL + D: logout
- CTRL + K: xóa về phải đến hết dòng
- CTRL + U: xóa về trái đến hết dòng
- CTRL + W: xóa trái "word"
- CTRL + Y: paste sau khi U, K, W
- CTRL + P: command vừa chạy trước đó
- CTRL + N: command vừa chạy sau đó
- CTRL + A: về đầu dòng lệnh
- CTRL + E: về cuối dòng lệnh
- CTRL + E: Reserve history command search
- SHIFT Page Up/Down: up/down terminal
- !!: thực thi dòng lệnh cuối cùng
| Lệnh | Giải Thích | Ví Dụ |
|---|---|---|
| echo | In ra nội dung những gì đứng sau nó, có thể là chuỗi hoặc là biến giá trị | echo "hello world" |
| ls | liệt kê các thư mục | |
| pwd | hiển thị đường dẫn đến thư mục đang hoạt động | |
| cd | thay đổi thư mục | |
| lùi ra một cấp so với thư mục hiện tại | cd .. | |
| vào thư mục vidu | cd vidu | |
| clear | xóa màn hình | |
| history | hiển thị các lệnh đã dùng trước đó | |
| hiển thị 10 trước đó | history 10 | |
| uname | hiển thị phiên bản hệ điều hành | uname -a |
| alias | cơ bản là một shortcut/bí danh, có thể thay thế cho 1 lệnh hoặc tập lệnh | alias vck="sudo apt-get update" |
| sau khi tạo alias xong, để thực thi lệnh/tập lệnh đã khai báo chúng ta chỉ cần gọi tên của alias vừa định nghĩa | vck | |
| unalias | xóa alias | unalias vck |
| ifconfig | có thể biết được địa chỉ ip hiện tại của thiết bị | |
| whoami | hiển thị user hiện tại | |
| adduser | thêm user mới | adduser vck311 |
| passwd | đổi password cho user | passwd vck311 |
| sudo | thực thi câu lệnh với quyền cao nhất, đó là quyền root (khi thực hiện hệ thống yêu cầu nhập password) | sudo adduser vck311 |
| shutdown | tắt máy tính | sudo shutdown -h now |
| reboot | khởi động lại máy tính |
| Lệnh | Giải Thích | Ví Dụ |
|---|---|---|
| printenv | hiển thị toàn bộ hoặc một phần các biến môi trường | |
| env | chạy chương trình trong 1 môi trường với các biến tùy chỉnh | |
| set | hiển thị tên/giá trị của Shell. Thay đổi các thuộc tính của Shell | |