Mục Lục
1. Regular Expression Căn Bản
2. Ví dụ:
Nội dung:
1. Regular Expression Căn Bản
Ký Hiệu | Giải Thích |
---|---|
. | Bất kỳ ký tự nào |
+ | MỘT hoặc NHIỀU lần xuất hiện TRƯỚC nó |
* | Không hoặc NHIỀU lần xuất hiện TRƯỚC nó |
? | Không hoặc MỘT lần xuất hiện TRƯỚC nó |
^ | Đại diện cho mẫu ĐỨNG ĐẦU một chuỗi |
$ | Đại diện cho mẫu KẾT THÚC một chuỗi |
[] | Tập hợp các ký tự/ khớp với bất kỳ ký tự nào nằm trong trong dấu ngoặc này |
() | Gom nhóm các mẫu lại với nhau |
{n} | Tìm chính xác ký tự và n lần xuất hiện của ký tự |
{n,m} | Khớp với ký tự xuất hiện 'n' lần nhưng không quá 'm' |
{n,} | Chỉ khớp với ký tự khi nó xuất hiện 'n' lần trở lên |
\ | Đại diện cho một ký tự đặc biệt |
\+ | Khớp với một hoặc nhiều lần xuất hiện của ký tự trước |
\? | Khớp 0 hoặc một lần xuất hiện của ký tự trước |
2. Ví dụ:
Commands | Giải Thích |
---|---|
cat file.txt | grep a | Mở file.txt và tìm chữ 'a' trong file.txt sau đó trả về kết quả. |
HOẶC grep a file.txt | Tìm chữ 'a' trong file.txt, tuy nhiên với cách tìm kiếm này ít tốn tài nguyên hơn |
cat file.txt | grep ^a | Tìm chuỗi bắt đầu bằng chữ 'a' trong file.txt |
cat file.txt | grep g$ | Tìm chuỗi kết thúc bằng chữ 'g' trong file.txt |
cat file.txt | grep .a | Tìm a và bất kỳ ký tự nào đứng trước a |
cat file.txt | grep a. | Tìm a và bất kỳ ký tự nào đứng sau a |
cat file.txt | grep -E p\{2} | Trả về 1 chuỗi nếu trong chuỗi có có chữ 'p' xuất hiện 2 lần |
grep -v ^$ /etc/login.defs | grep -v ^\# | Hiển thị nội dung file login.defs nhưng không hiển thị các dòng trắng và dòng giải thích (bắt đầu bằng dấu #) |
Xong!