NỘI DUNG:
1. Cấu hình căn bản
2. Basic System Management Configuration
3. Quit Configuration - Template
4. VLAN Trunking Protocol - VTP
5. NAT Overload/PAT - Allow Internal Users Access To The Internet
6. Trouble shooting - show commands
THỰC HIỆN:
1. Cấu hình căn bản
đang cập nhật...
2. Basic System Management Configuration
Router-Cấu Hình Căn Bản
conf t
hostname Router-KHANHVC
ip domain name khanhvc.lab
no ip domain-lookup
banner motd #===Router KHANHVC===#
username admin privilege 15 password itadmin
service password-encryption
line con 0
logging synchronous
login local
exit
line vty 0 4
login local
transport input all
crypto key generate rsa general-keys modulus 1024
ip ssh version 2
interface Gi0/0
no shutdown
ip address 192.168.1.254 255.255.255.0
description ===Connect to somewhere===
exit
!
end
wri
Với cấu hình trên chúng ta có thể dùng máy tính đặt IP trong lớp
192.168.1.0/24 -> nối vào port Gi0/1 của router và có thể telnet/ssh
vào thiết bị với user: admin; password: itadmin
Switch-Cấu Hinh Căn Bản
conf t
hostname Switch-KHANHVC
ip domain name khanhvc.lab
no ip domain-lookup
banner motd #===Switch KHANHVC===#
username admin privilege 15 password itadmin
service password-encryption
line con 0
logging synchronous
login local
exit
line vty 0 4
login local
transport input all
crypto key generate rsa general-keys modulus 1024
ip ssh version 2
!
interface Vlan1
no shutdown
description ===MGMT===
ip address 192.168.1.254 255.255.255.0
exit
end
wri
Với cấu hình trên chúng ta có thể dùng máy tính đặt IP trong lớp
192.168.1.0/24 -> nối vào switch và có thể telnet/ssh vào thiết bị với
user:
admin; password:
itadmin
3. Quit Configuration - Template
- 1. Router
- 2. Layer3
- 3. Layer2
- 4.1. DHCP Server
- 4.2. DHCP Relay Agent
- 5. Voice Data
Router-CE-ISP Leased-Line
conf t
hostname Router-CE-LL
ip domain name khanhvc.lab
no ip domain-lookup
banner motd #===Router CE Leased-Line===#
username admin privilege 15 password itadmin
service password-encryption
line con 0
logging synchronous
login local
exit
line vty 0 4
login local
transport input all
crypto key generate rsa general-keys modulus 1024
ip ssh version 2
interface et0/0
no shutdown
ip address 200.2.2.2 255.255.255.252
description ===Linked to ISP===
ip nat outside
exit
!
interface et0/1
no shutdown
ip address 100.1.1.1 255.255.255.248
description ===Linked to Firewall===
ip nat inside
exit
!
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 200.2.2.1
ip nat inside source list LAN-to-INTERNET interface Ethernet0/0 overload
!
ip access-list extended LAN-to-INTERNET
deny ip 100.1.1.0 0.0.0.7 any
permit ip any any
exit
!
end
wri
Core Switch/Layer3 Switch
conf t
hostname CoreSwitch
ip domain name khanhvc.lab
no ip domain-lookup
banner motd #===Core Switch IT Room===#
username admin privilege 15 password itadmin
service password-encryption
line con 0
logging synchronous
login local
exit
line vty 0 4
login local
transport input all
crypto key generate rsa general-keys modulus 1024
ip ssh version 2
!
interface Vlan1
no shutdown
description ===MGMT===
ip address 192.168.1.254 255.255.255.0
exit
vlan 100
interface Vlan100
no shutdown
description ===Server===
ip address 192.168.100.254 255.255.255.0
exit
vlan 101
interface Vlan101
no shutdown
description ===HR Dept.===
ip address 192.168.101.254 255.255.255.0
exit
!
ip routing
!
interface Ethernet0/0
no switchport
description ===Linked to Firewall===
ip address 192.168.200.2 255.255.255.248
no shutdown
exit
interface Ethernet0/1
description ===Linked to AD Server IP_100.100===
switchport mode access
switchport access vlan 100
no shutdown
exit
interface Ethernet0/2
description ===Linked to Access Switch===
switchport trunk encapsulation dot1q
switchport mode trunk
switchport trunk allowed vlan all
exit
!
ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 200.2.2.1
!
end
wri
-
Nếu tạo thêm vlan thì chúng ta nhân bản vlan lên ví dụ vlan 102
conf t
vlan 102
interface Vlan102
no shutdown
description ===Accc Dept.===
ip address 192.168.102.254 255.255.255.0
end
wri
- Nếu kết nối nhiều switch Access/Layer2 nhân bản
conf t
interface Ethernet0/2
description ===Linked to Access Switch===
switchport trunk encapsulation dot1q
switchport mode trunk
switchport trunk allowed vlan all
end
wri
Tùy theo từng dòng sản phầm mà khi cấu hình port trunk CÓ THỂ CÓ hoặc
KHÔNG có dòng "switchport trunk encapsulation dot1q"
Access Switch/Layer2 Switch
conf t
hostname Acc-01
ip domain name khanhvc.lab
no ip domain-lookup
banner motd #===Acc-01 HR Dept.===#
username admin privilege 15 password itadmin
service password-encryption
line con 0
logging synchronous
login local
exit
line vty 0 4
login local
transport input all
crypto key generate rsa general-keys modulus 1024
ip ssh version 2
!
interface Vlan1
no shutdown
description ===MGMT===
ip address 192.168.1.11 255.255.255.0
exit
!
vlan 101
interface Vlan101
no shutdown
description ===HR Dept.===
exit
!
interface Ethernet0/0
description ===Linked to Core Switch===
switchport trunk encapsulation dot1q
switchport mode trunk
switchport trunk allowed vlan all
exit
!
interface Ethernet0/1
description ===Linked to PC===
switchport mode access
switchport access vlan 101
no shutdown
exit
!
end
wri
Tùy theo từng dòng sản phầm mà khi cấu hình port trunk CÓ THỂ CÓ hoặc
KHÔNG có dòng "switchport trunk encapsulation dot1q"
-
Nếu tạo thêm vlan thì chúng ta nhân bản vlan lên ví dụ
vlan 102
(vì là layer 2 nên khi tao vlan chúng ta KHÔNG đặt ip trên interface
vlan này)
conf t
vlan 102
interface Vlan102
description ===Accc Dept.===
end
wri
-
Nếu có nhiều thiết bị đầu cuối muốn gán vào
vlan 101 chúng ta nhân
bản lên
conf t
interface
Ethernet0/2
description ===Linked to PC===
switchport mode access
switchport access
vlan 101
no shutdown
end
wri
-
HOẶC chúng ta cũng có thể cấu hình theo range interface vào vlan 101
cũng được ví dụ từ
port 3-9
(tùy từng dòng sản phẩm mà phần range có thể là khác nhau tí tí)
conf t
interface range
Ethernet0/3-9
description ===Linked to PC===
switchport mode access
switchport access
vlan 101
no shutdown
end
wri
DHCP Server: Trường hợp này
dùng chính switch Core làm DHCP server
conf t
ip dhcp excluded-address 192.168.101.254
ip dhcp excluded-address 192.168.101.1 192.168.101.50
!
ip dhcp pool vlan_101
network 192.168.101.0 255.255.255.0
dns-server 8.8.8.8
default-router 192.168.101.254
lease 0 0 10
end
wri
-
Nếu muốn nhân bản cho vlan khác thì copy và chỉnh lại chổ vàng vàng
(nếu muốn Core làm DHCP server cho vlan đó)
conf t
ip dhcp excluded-address 192.168.102.254
ip dhcp excluded-address 192.168.102.1 192.168.102.50
!
ip dhcp pool vlan_102
network 192.168.102.0 255.255.255.0
dns-server 8.8.8.8
default-router 192.168.102.254
lease 0 0 10
end
wri
DHCP Relay Agent:
Nếu KHÔNG dùng switch Core để cấp DHCP cho client thì chúng ta phải
trỏ đến địa chỉ IP của DHCP bên ngoài (phải đảm bảo routing đến được server
này thì việc xin IP mới thành công)
conf t
interface Vlan101
ip helper-address 192.168.100.100
end
wri
-
Nhân bản cho vlan khác: Ví dụ như
vlan 102 muốn DHCP
server có địa chỉ IP
192.168.100.100 cấp
DHCP client cho vlan này
conf t
interface Vlan102
ip helper-address
192.168.100.100
end
wri
Voice Data:
Nhằm mục đích ưu tiên tín hiệu voice trước (data ưu tiên sau) để đảm bảo tín
hiệu ít trễ nhất có thể. Áp dụng trong trường hợp máy tính cắm vào port PC
trên IP Phone (hay PC sau điện thoại)
conf t
interface Ethernet1/3
switchport access vlan 103
switchport voice vlan 99
end
wri
Với cấu hình trên PC sẽ nhận ip của vlan 103, IP phone sẽ nhận ip của vlan
99
4. VLAN Trunking Protocol - VTP
- 1. VTP Server
- 2. VTP Client
- 3. VTP Transparent
VTP Server Mode Thêm, sửa, xóa sau đó gửi đi để các switch khác học, và chính mode
này cũng có thể học/đồng bộ từ các switch khác (trong trường hợp
revision của switch khác cao hơn), và cũng có thể forward để các switch khác cùng học.
Điều kiện:
- Các đường đấu nối giữa các switch phải là trunk
- Thông tin vtp giữa các switch khớp nhau: tên domain, password,
version, ...
conf t
vtp domain khanhvc.lab
vtp password vtpadmin
vtp version 2
vtp mode server
vtp pruning
end
wri
VTP Client Mode Ở mode này các vtp client sẽ học các vlan từ switch khác nếu revision của
switch khác
cao hơn revision của nó (bản
thân nó không được phép tạo, xóa vlan) và forward thông tin cho các switch
khác học.
Với việc triển khai VTP Server-Client thì thông tin vlan sẽ được nhất quán
một cách tự động trên toàn hệ thống. Chúng thường được áp dụng
triển khai cho hệ thống mới
conf t
vtp domain khanhvc.lab
vtp password vtpadmin
vtp version 2
vtp mode client
end
wri
VTP Transparent Mode Được phép
tạo, xóa nhưng chỉ tác dụng trên local switch mà không ảnh hưởng đến các
switch khác, không gửi thông tin của mình cho các switch khác. Tuy nhiên nó
vẫn forward thông tin của người ta (switch khác) cho các switch sau nó học.
Thông thường khi triển khai xong chúng ta thường
chuyển về mode transparent này nếu như các bạn chưa có kiến thức tốt
để quản lý VTP
conf t
vtp domain khanhvc.lab
vtp password vtpadmin
vtp version 2
vtp mode transparent
end
wri
5. NAT Overload/PAT - Allow Internal Users Access To The Internet
Cho phép toàn các ip nằm trong Access-List 1 được phép truy cập internet và
sử dụng IP trên cổng Et0/2 là 125.234.102.243 làm IP đại diện
conf t
interface Ethernet0/1
description ===Connect to LAN/CoreSwitch===
ip address 192.168.200.1 255.255.255.248
no shut
ip nat inside
exit
interface Ethernet0/2
description ===Connect to ISP-Router===
ip address 125.234.102.243 255.255.255.248
no shut
ip nat outside
exit
!
ip nat inside source list 1 interface Ethernet0/2 overload
!
access-list 1 permit any
!
end
wri
6. Trouble shooting - show commands
đang cập nhật...
7. Security
- 1. DHCP Snooping
- 2. IP Source Guard
- 3. DAI - Dynamic ARP Inspection
- 4. Port Security
DHCP Snooping Cho phép cổng Et0/0 cấp DHCP cho hệ thống
conf t
! Bật DHCP Snooping và áp dụng cho VLAN 123
ip dhcp snooping
ip dhcp snooping vlan 123
! Tắt tùy chọn 82 để tránh lỗi gói tin
no ip dhcp snooping information option
! Đặt cổng tin cậy cho DHCP Server
interface Ethernet 0/0
ip dhcp snooping trust
exit
Câu lệnh show kiểm tra
show ip dhcp snooping
show ip dhcp snooping binding
Debug
debug ip dhcp snooping event
debug ip dhcp snooping packet
IP Source Guard Không có phép đặt ip tĩnh ngoài SQL Server .254 và máy chấm công .251 (phải
dùng kết hợp với DHCP Snooping mới hoạt động được)
! Cấu hình IP Source Guard trên các cổng người dùng
interface range Ethernet 0/5-10
ip verify source
exit
!
! Bật IP Source Guard trên cổng SQL Server và Máy chấm công
interface Ethernet 0/2-3
ip verify source
exit
!
! cho phép đặt ip tĩnh khi gắng vào các cổng
! Thêm Binding cho SQL Server
ip source binding a.a.a 192.168.123.250 vlan 123 interface Ethernet 0/3
! Thêm Binding cho Máy chấm công
ip source binding b.b.b 192.168.123.251 vlan 123 interface GigabitEthernet 0/2
Câu lệnh show kiểm tra
show ip verify source
Dynamic Arp inspection Áp dụng cống ARP Spoofing thông qua
Dynamic ARP Inspection (phải dùng kết hợp với DHCP Snooping
mới hoạt động được)
! Bật DAI cho VLAN 123
ip arp inspection vlan 123
! Đặt cổng tin cậy cho DHCP Server
interface Ethernet 0/0
ip arp inspection trust
exit
! Đặt cổng tin cậy cho SQL Server và Máy chấm công (vì đã thêm binding thủ công)
interface Ethernet 0/3
ip arp inspection trust
exit
interface Ethernet 0/2
ip arp inspection trust
exit
Câu lệnh show kiểm tra
show ip verify source
Có thể tạo Access List cho phép IP tĩnh có thể hoạt động trong mạng
arp access-list KHANHVC
permit ip host 192.168.123.251 mac host aabb.cc00.7000
exit
!
ip arp inspection filter KHANHVC vlan 123
end
wri
Port Security: Giả sử cổng Ethernet 0/5 cho phép 1 máy tính hợp l
! Giả sử cổng Ethernet 0/5 cho phép 1 máy tính hợp lệ:
interface Ethernet 0/5
switchport mode access
switchport port-security
switchport port-security maximum 1
switchport port-security violation restrict
switchport port-security mac-address sticky
end
Giải thích:
maximum 1: Chỉ cho phép 1 địa chỉ MAC trên cổng.
violation restrict: Ghi log và chặn lưu lượng của MAC vi phạm.
mac-address sticky: Tự động học địa chỉ MAC của thiết bị đầu tiên và gán vào
cổng.
Câu lệnh show kiểm tra
show port-security
show port-security interface -nterface-id
show port-security address
show port-security violations
show mac address-table
show running-config interface -nterface-id
Hướng khắc phục, làm bằng tay vào interface gõ shut và no shut hoặc làm tự động và cài đặt thời gian
! bằng tay
interface interface-id
shutdown
no shutdown
ena
!
! làm tự động
conf t
errdisable recovery cause psecure‐violation
interface e0/0
switchport port‐security aging time 2 ! sau 2 phút sẽ tự động chuyển sang up